vergiftiging trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vergiftiging trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergiftiging trong Tiếng Hà Lan.

Từ vergiftiging trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Say thuốc, ngộ độc, trúng độc, sự đầu độc, sự trúng độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vergiftiging

Say thuốc

ngộ độc

(poisoning)

trúng độc

sự đầu độc

(poisoning)

sự trúng độc

(intoxication)

Xem thêm ví dụ

Enorme landbouwbedrijven zijn vaak verantwoordelijk voor de vergiftiging van ons water en land. Het levert een ongelooflijk ongezond product op dat ons miljarden aan gezondheidszorg en productiviteitsverlies kost.
Hoạt động nông nghiệp rộng lớn thường phải chịu trách nhiệm về việc làm ô nhiễm nguồn nước, đất đai và sản xuất ra các thực phẩm không tốt cho sức khỏe và chúng chiếm của chúng ta hàng tỷ đô cho các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và giảm hiệu quả làm việc.
De schenker proefde de wijn van de koning om hem te behoeden voor vergiftiging.
Quan tửu chánh sẽ nếm rượu của vua để vua không bị đầu độc.
Dat sommige stoffen hem vergiftigen en ze weten niet hoe het kan stoppen?
Rằng có một loại chất đang đầu độc ông ấy mà họ không biết ngăn nó lại như thế nào?
Een van de dienstboden wou me vergiftigen.
1 trong những thằng hầu muốn đầu độc ta.
Ik weet wie Arthur probeerde te vergiftigen
Tôi biết ai muốn đầu độc Arthur
15 Laat je geest niet vergiftigen door jaloezie
15 Ghen tị—Chất độc làm hại tâm trí
INH vergiftiging zou alle symptomen verklaren.
Nhiễm độc INH có thể giải thích tất cả các triệu chứng.
Oké, ze lijdt aan Melia-vergiftiging elke zes weken.
Nó đang có triệu chứng nhiễm độc Melia Mỗi 6 tuần...
Als we thuis kleine meningsverschillen en kleinzielige kritiek ongehinderd toelaten, kan dat onze relatie vergiftigen en tot vervreemding, mishandeling en echtscheiding leiden.
Trong gia đình của chúng ta, những sự tranh cãi nhỏ và chỉ trích vụn vặt, nếu không tìm cách kiềm hãm, thì có thể hủy hoại tình gia đình và gia tăng thành sự bất hòa, ngay cả đến sự ngược đãi và ly dị.
Waarom zouden ze de bemanning vergiftigen?
Nhưng tại sao họ phải hạ độc thủy thủ?
Ik weet niet of mensen dit nog weten, maar in 1982 was er een korte epidemie van Tylenol- vergiftigingen in de Verenigde Staten.
Năm 1982, tôi không biết mọi người có nhớ có một dịch bệnh ngộ độc Tylenol tại Hoa Kỳ.
Het nummer in geval van vergiftiging.
Đây là số của trung tâm khống chế ngộ độc
Ze kunnen je vergiftigen, genezen... verliefd laten worden.
Chúng có thể đầu độc ta, có thể chữa bệnh cho ta, khiến ta yêu.
Ik probeer je niet te vergiftigen.
Tôi không cố đầu độc cậu đâu, nhóc.
Ze probeert ons te vergiftigen.
Cô ta muốn đầu độc chúng ta.
Omdat ik het moet doorzoeken om te weten waarmee u uw man probeert te vergiftigen.
Bởi vì tôi cần phải tìm xem cô dùng gì để đầu độc chồng mình.
Hij had me ongemerkt kunnen laten vergiftigen.
Hắn đã có thể hạ độc tôi và chằng ai biết gì hết.
Zeggen dat ze ons eruit werkten, omdat we niet wilden dat ze mensen vergiftigen?
Cho hội đồng đã đuổi chúng ta Vì ta muốn ngưng việc đầu độc mọi người?
We kunnen natuurlijk een slechte invloed hebben -- we kunnen onszelf vergiftigen; we kunnen de aarde vergiftigen -- maar dat is gewoon het gevolg van fouten die we maakten.
Hiện tại, chúng ta tạo ra những tác động xấu-- chúng ta tự đầu độc chính mình; chúng ta đầu độc trái đất-- nhưng đó chỉ là hậu quả tự nhiên của lỗi lầm chúng ta tạo ra.
Je liet haar vergiftigen.
Nên ông thuê người đầu độc cô ấy.
Zijn nieren houde ermee op door de directe vergiftiging aan de proximal tubule epithelium.
Thận của cậu ấy đang hỏng dần do độc tính đã tác động trực tiếp tới các biểu mô tế bào.
We gaan u niet vergiftigen.
Chúng tôi sẽ không đầu độc anh đâu.
Simonie, woeker, openbare ontucht, en vergiftiging, wellicht.
Buôn thần bán thánh, mua danh bán chức, luyến ái công khai, và đầu độc.
Kom, hartelijk en niet vergiftigen, met mij meegaan naar Julia's graf, want er moet gebruik ik jou.
Hãy đến, thân mật và không độc, đi với tôi mộ Juliet, tôi phải sử dụng ngươi.
We stoppen de oceaan vol, vergiftigen de planetaire bloedsomloop, en we roeien honderden miljoenen tonnen wilde natuur uit, allemaal op koolstof gebaseerde eenheden.
Chúng ta đang "đeo còng" vào biển cả, làm tổn thương hệ tuần hoàn của Trái đất, và chúng ta đang xóa sổ hàng trăm triệu tấn động vật hoang dã, tất cả đều là đơn vị sống cấu thành bởi cacbon.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergiftiging trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.