versión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ versión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ versión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phiên bản, Phiên bản cover. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ versión
phiên bảnnoun Necesito la nueva versión a como dé lugar. Tôi muốn có phiên bản mới bằng bất cứ giá nào. |
Phiên bản cover
|
Xem thêm ví dụ
Una de las grandes tendencias de los programas de sábado por la mañana entre los años 1980 y 1990 fue la de crear versiones jóvenes de series clásicas, y el 8 de septiembre de 1990, Tom and Jerry Kids Show (Los Pequeños Tom y Jerry), coproducido por Turner Entertainment y Hanna-Barbera Productions (que sería vendido a Turner en 1991), debutó en FOX. Một trong những xu hướng lớn nhất của truyền hình vào buổi sáng thứ bảy trong những năm 1980 và 1990 là "hiện tượng trẻ em" của các ngôi sao phim cổ điển, và vào ngày 2 tháng 3 năm 1990, Tom và Jerry Kids, đồng sản xuất bởi Turner Entertainment và Hanna-Barbera Productions sẽ được bán cho Turner vào năm 1991) ra mắt trên Fox Kids và vài năm sau, phát sóng trên kênh trẻ em của Anh, CBBC. |
SC-95 - Versión de búsqueda y rescate para la Fuerza Aérea Brasileña. SC-95 - Phiên bản tìm kiếm cứu nạn cho Không quân Brazil. |
Según la Versión Valera de 1934, estos versículos dicen: “Porque los que viven saben que han de morir: pero los muertos nada saben, ni tienen más paga; porque su memoria es puesta en olvido. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Versión anterior de la aplicación: indica la versión anterior de la aplicación. Phiên bản ứng dụng trước: Trả về phiên bản ứng dụng trước. |
A-7C - Primeros 67 de la versión A-7E con motores TF30. A-7C 67 chiếc A-7E được chế tạo đầu tiên với động cơ TF30. |
Consulte este tema de ayuda para entender por qué motivos se puede denegar una solicitud de eliminación de un fragmento o de una versión en cache. Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối. |
Microsoft publicó la primera versión de Excel para Mac en 1985, y la primera versión de Windows (numeradas 2-05 en línea con el Mac y con un paquete de tiempo de ejecución de entorno de Windows) en noviembre de 1987. Microsoft phát hành phiên bản đầu tiên của Excel cho Mac OS năm 1985 và phiên bản cho Windows đầu tiên (số 2.05 để theo với phiên bản Mac) tháng 11 năm 1987. |
Versión del SDK: al valor se le asigna la versión del SDK del sistema operativo en el que está instalada la aplicación. Phiên bản SDK: Giá trị được đặt thành phiên bản SDK của hệ điều hành mà trong đó ứng dụng được cài đặt. |
CA: Pensaba que era la versión acelerada. CA: Tôi đã nghĩ nó là bản đã được tăng tốc. |
Aunque edites o borres un mensaje en Hangouts Chat, los usuarios de la versión clásica de Hangouts seguirán viendo el mensaje original. Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển. |
Requisito previo: antes de lanzar tu versión, debes completar las secciones Ficha de Play Store, Clasificación de contenido y Precio y distribución. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
La versión bíblica de Coverdale se imprimió finalmente en la Europa continental en 1535, el año antes de que Tyndale fuera ejecutado. Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết. |
Bajo la forma de p7zip, la versión de uso en forma de línea de comandos se ha portado a sistemas de tipo Unix incluyendo Linux, FreeBSD y macOS. Dưới cái tên p7zip, 7-Zip đã được mang sang sử dụng trên hệ thống họ Unix như Linux và FreeBSD. |
Tengo que tener ambas versiones Tôi cần phải đứng ở cả hai bên |
Esta función es útil para controlar las versiones, ya que le permite deshacer cambios en áreas de trabajo específicas y ayuda a evitar que alguien del equipo publique por error cambios de los demás sin completar. Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác. |
La Versión del Rey Santiago de la Santa Biblia, de 400 años, continúa influenciando a los miembros de la Iglesia en la actualidad. Bản dịch Kinh Thánh của King James có từ 400 năm tiếp tục ảnh hưởng đến các tín hữu của Giáo Hội ngày nay. |
La primera versión operacional fue el B-52B, que se desarrolló en paralelo con los prototipos desde 1951. Phiên bản hoạt động đầu tiên là kiểu B-52B vốn được phát triển song song với kiểu nguyên mẫu từ năm 1951, bay lần đầu tiên vào tháng 12-1954. |
Los usuarios que ya hayan recibido la versión de la aplicación a través del lanzamiento progresivo seguirán utilizando esa versión. Những người dùng đã nhận được phiên bản ứng dụng trong phiên bản phát hành theo giai đoạn của bạn sẽ tiếp tục ở phiên bản đó. |
Las series de Enhanced Am486 soportaban nuevas características, como modos extendidos de ahorro de energía, y Caché L1 Write-Back, versiones posteriores tuvieron una mejora a 16 KB de Caché L1 Write-Back. Dòng Am486 nâng cao hỗ trợ các chức năng mới như chế độ tiết kiệm điện và ghi lại bộ nhớ đệm L1, các phiên bản sau này đều có chức năng ghi lại bộ nhớ đệm cấp độ 1 với 16KB. |
Y otra versión de esto es lo que se llama mareas rojas o flora tóxica. Và phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc. |
En las versiones modernas, una faja roja o borla se adjunta en la articulación de la vara y la cuchilla. Trong các phiên bản hiện đại, một khăn hoặc tua rua màu đỏ được gắn vào khớp của cọc và lưỡi. |
Las versiones bimotor, los AH-1 SuperCobra, continúan en servicio con el Cuerpo de Marines de Estados Unidos como principal helicóptero de ataque en servicio. Phiên bản AH-1 hai động cơ vẫn đang phục vụ trong Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ như là máy bay trực thăng tấn công chính. |
La primera versión en producción fue el caza Su-7. Phiên bản sản xuất đầu tiên là máy bay tiêm kích Su-7. |
En futuras lanzas de fuego más grandes y más potentes, se descartó la punta de lanza, puesto que estas versiones eran demasiado difíciles de usar en el cuerpo a cuerpo. Trong việc sử dụng hỏa lực lớn hơn và mạnh hơn sau đó của hỏa thương, việc dùng thương đã bị loại bỏ, vì các phiên bản đầu tiên này quá khó sử dụng trong cận chiến. |
Las versiones de la PlayStation 2 y el Xbox también se reeditaron, de tal manera que el mod no aparece en las versiones «Greatest Hits Edition», «Platinum Edition» y Grand Theft Auto Trilogy Pack al igual que la «Special Edition» para PlayStation 2 que incluye el documental de Sunday Driver. Trên các hệ máy PlayStation 2 và Xbox, trò chơi cũng được phát hành lại sau khi đã loại bỏ các cảnh "Hot Coffee" dưới dạng các phiên bản Greatest Hits Edition, Platinum Edition và "GTA Trilogy Pack" cho cả hai hệ máy, cũng như phiên bản Special Edition chỉ dành cho PlayStation 2 (bao gồm bộ phim tài liệu Sunday Driver). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới versión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.