vertiente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vertiente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertiente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vertiente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nguồn, mặt, nguồn gốc, mạch nước, giếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vertiente
nguồn(source) |
mặt(aspect) |
nguồn gốc(source) |
mạch nước(spring) |
giếng(spring) |
Xem thêm ví dụ
15 El singular libro de Daniel contiene dos vertientes muy diferenciadas: la narrativa y la profética. 15 Quyển sách độc đáo của Đa-ni-ên chứa đựng hai lối viết rất khác nhau—một là tường thuật, và lối kia là tiên tri. |
Los tejados de las casas son a doble vertiente y las ventanas redondas. Đã có những mô hình nhà ở với các mái hai mặt nghiêng và cửa sổ tròn. |
La cubierta es a doble vertiente con teja árabe. Công Dương có thể nói lưu loát hai ngoại ngữ là tiếng Anh, Thái. |
La vertiente occidental, en general, es drenada por el río Colorado y sus afluentes. Nước phần lớn chảy xuống dốc Tây theo sông Colorado và các nhánh của nó. |
En los siglos XII y XIII E.C., una vertiente mística del judaísmo llamada Cábala empezó a ganar popularidad. Vào thế kỷ 12 và 13 CN, một hình thức Do Thái Giáo huyền bí gọi là Cabala bắt đầu thịnh hành. |
El río Dubná nace en el óblast de Vladímir entre Korely y Zazevítovo, cerca de Alexándrov, en la vertiente de la Cordillera de Klin-Dmiítrov. Sông Dubna phát nguyên từ tỉnh Vladimir, giữa các làng Korely và Zazevitovo, gần thị xã Aleksandrov, trên sườn dãy Klinsko-Dmitrovskaya. |
La fuente de aquella inexplicable claridad estaba en la vertiente opuesta de la montaña. Bản thân cái nguồn phát sáng thì ở bên kia ngọn núi. |
Otra zona del cerebro alimenta la vertiente emocional del habla. Một vùng khác trong óc bạn cung cấp dữ kiện cho phần cảm xúc của lời nói. |
El krai de Stávropol rodea la parte central del Cáucaso y la mayoría de las vertientes del norte del Cáucaso Mayor. Stavropol Krai bao gồm phần trung tâm của Bắc Kavkaz và hầu hết các sườn phía bắc của Caucasus Major. |
Hay tres “estaciones”: 1) en la base del monte, llamada Leacht Benain, 2) en la cima y 3) Roilig Muire, situada en el camino de descenso de la vertiente de Lecanvey [nombre de una ciudad]. Có ba “trạm” 1) Ở chân núi hay là Leacht Benain, 2) Trên đỉnh, 3) Roilig Muire, một quãng ở phía dưới sườn núi có thị trấn Lecanvey. |
Entrando desde Utah, la I-70 desciende hacia el Grand Valley, donde se encuentra con el Río Colorado, que guiará a la ruta de la autopista durante buena parte de la vertiente oeste de las Montañas Rocosas. Từ tiểu bang Utah đi vào, I-70 chạy thấp xuống vào Thung lũng Grand nơi nó gặp Sông Colorado. |
Estas riadas se desplazaron por las vertientes norte y sur del Toutle River y se reunieron en la confluencia de las vertientes del Toutle River y del Cowlitz River, cerca de Castle Rock (Washington), a la 1:00 pp. m. Những bãi bùn này đi xuống các nhánh phía bắc và phía nam của sông Toutle và tham gia tại nơi hợp lưu của các nhánh Toutle và Sông Cowlitz gần Castle Rock, Washington, lúc 1: 00 & nbsp; chiều. |
Cerca de la confluencia entre las vertientes norte y sur del Toutle River, en el Silver Lake, se calculó un ascenso del nivel de la superficie de 7,16 m, el máximo registrado. Gần nơi hợp lưu của các nhánh phía bắc và phía nam của Toutle tại Silver Lake, một kỷ lục giai đoạn lũ của 23,5 foot (7,2 m) đã được ghi lại. |
Vive en el bosque húmedo en la vertiente oriental de la Serra do Mar y quizás se reproduce todo el año. Loài này sinh sống trong các khu rừng ẩm ướt trên triền núi phía đông của Serra do Mar và có thể sinh sản quanh năm. |
El 24 de febrero, la lava comenzó a fluir por la vertiente norte de la montaña, cubriendo una distancia de 7 km en los siguientes veinte días. Vào ngày 24 tháng 2, dung nham bắt đầu chảy xuống sườn núi phía bắc của núi, và cuối cùng đã đi được 7 km trong 20 ngày tiếp theo. |
DOS VERTIENTES, UN MENSAJE HAI LỐI VIẾT, MỘT THÔNG ĐIỆP |
La "cadena principal de los Alpes" sigue la vertiente del mar Mediterráneo al Wienerwald, pasando por muchos de los más altos y famosos picos de los Alpes. Dãy núi thứ hai của Alps chạy theo lưu vực từ Địa Trung Hải đến Wienerwald, băng qua những đỉnh cao nhất, nổi tiếng nhất của Alps. |
De igual manera, honrar a Jehová tiene dos vertientes: demostrar individualmente que se le tiene en alta estima y ensalzarlo en público participando en la proclamación de su nombre y respaldándola. Tương tự như vậy, tôn vinh Đức Giê-hô-va gồm có hai khía cạnh: chính cá nhân chúng ta phải coi trọng ngài và công khai tôn vinh ngài bằng cách tham gia và ủng hộ việc công bố về danh ngài trước công chúng. |
En esta misma vertiente se encuentran la mayor parte de las casi 50 lagunas de alta montaña existentes en Sierra Nevada, muchas de las cuales dan lugar al nacimiento de ríos y arroyos. Phía nam và phía tây cũng là bao gồm phần lớn trong số gần 50 hồ núi cao trong dãy Sierra Nevada, nhiều trong số đó được hình thành bởi các con sông, suối. |
Cerca de La Libertad, sin embargo, las vertientes de los volcanes caen directamente sobre el océano. Tuy nhiên, gần La Libertad, khối của các ngọn núi đẩy vùng đất thấp ra; các sườn núi lửa liền kề rơi thẳng xuống đại dương. |
A lo largo de la vertiente septentrional de las montañas discurre la carretera principal de la Ruta de la Seda, la ruta comercial que iba desde la propia China propia hasta la cuenca del Tarim y más hacia el oeste. Dọc theo phía bắc của dãy núi là tuyến thương mại con đường tơ lụa từ Trung Quốc bản thổ đến lòng chảo Tarim và hướng về phía tây. |
15. a) ¿Cuáles son las dos vertientes del libro bíblico de Daniel? 15. (a) Trong sách Đa-ni-ên, có hai lối viết nào? |
Consta de cuatro alturas y se cubre con tejado a cuatro aguas (además presenta otra cubierta a doble vertiente). Để dễ nhớ: nhị (lục) tiến, tứ (bát) tụt, tam (thất) đối. |
Veremos si podremos utilizar todos nuestros sentidos humanos, y decidiremos vivir la historia en cualquier vertiente que elijamos. Cuối cùng, chúng ta sẽ có thể biết được xem tất cả các giác quan của ta có được dùng hết hay không, và chúng ta sẽ có cơ hội trải nghiệm bất cứ thứ gì mà chúng ta chọn. |
En los años setenta, Juan Antonio Villacañas comienza una nueva vertiente creativa: la unión de poema e imagen formando una unidad de significación que él llamó “Liriformas”. Trong những năm 70, Juan Antonio Villacañas khám phá một cách mới của việc tạo ra sự đoàn kết của bài thơ và hình ảnh để xây dựng một sự thống nhất của ý nghĩa mà tôi gọi là "liriforma". |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertiente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vertiente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.