verruga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verruga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verruga trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ verruga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mụn cóc, Mụn cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verruga

mụn cóc

noun (Tumor pequeño, áspero, típicamente en las manos y los pies, que pueden asemejarse a una coliflor o a una ampolla sólida.)

Necesitas a un especialista para remover este tipo de verrugas.
Cô cần một chuyên gia để lột mấy cái mụn cóc đấy đi cơ.

Mụn cóc

noun (enfermedad benigna cutánea con forma de protuberancia en la carne, causada por un virus.)

Necesitas a un especialista para remover este tipo de verrugas.
Cô cần một chuyên gia để lột mấy cái mụn cóc đấy đi cơ.

Xem thêm ví dụ

Entonces pinchaban con una aguja los lunares, verrugas o cicatrices que encontraban.
Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo.
Cada vez, mi abuela pronunciaba algunas palabras en Árabe, tomaba una manzana roja y la apuñalaba con tantas espinas de rosas como el número de verrugas que quería remover.
Mỗi lần, bà tôi thốt ra vài từ tiếng Ả Rập, lấy một quả táo đỏ và đâm nó bằng nhiều cái gai hoa hồng đúng với số mụn cóc bà muốn loại bỏ.
No quiero pasarme la vida tratando verrugas.
Tôi không muốn cả đời đi trị mụn.
Tengo dos verrugas en el pene.
Thằng nhỏ của tôi có hai cái mụn cóc.
¿Una verruga en el mentón?
Nốt ruồi trên cằm?
¿Quién tiene verrugas?
Ai có mụn cơm thế?
¿Te gustaría que hubiesen congelado a tus bebés como si fueran verrugas?
Chị có muốn nặn đứa bé ra như mụn cóc không?
Mucha gente visitaba a mi abuela, personas con acné severo en sus caras o verrugas en sus manos.
Rất nhiều người tới thăm bà tôi, những người có vài nốt mụn trứng cá trên mặt hay mụn cóc trên tay.
Y a tu verruga le está saliendo una verruga.
Nhìn nốt ruồi trên tay con đi, Nó đang lớn dần lên đấy.
Las fíbulas son abundantes en las hifas. Los cuerpos de fructificación de Amanita australis que perdieron sus verrugas tienen purga de color pueden parecerse a otro hongo que se encuentra en Nueva Zelanda, A. nothofagi.
Những cây nấm Amanita australis không có các chấm hạt trên mũ và nhạt màu trông giống một loài khác cùng chi ở New Zealand là A. nothofagi.
Necesitas a un especialista para remover este tipo de verrugas.
Cô cần một chuyên gia để lột mấy cái mụn cóc đấy đi cơ.
Ese Pong es tan tenaz como una verruga en el culo.
Lão Pong ấy giận dai như đỉa vậy.
Está cubierta de verrugas...
Mặt cô ấy nổi đầy mụn cóc.
Las verrugas genitales a menudo desaparecen sin necesidad de tratamiento.
Thông thường các u nang sẽ biến mất mà không cần điều trị.
Si Dios quiere, estaremos en la verruga de Lincoln a mediodía.
Nhưng nếu Chúa ở phe ta, chúng ta sẽ tập kết ở ngay mụt ruồi của Lincoln vào giữa trưa.
Tiene una verruga.
Cổ có một mụt cóc.
Ninguna evidencia científica avala esa aplicación (referencia: "Fuerzas de la Naturaleza: no más verrugas").
Tuy nhiên, chưa có chứng cứ khoa học nào chứng minh cho tuyên bố này ("Forces of Nature: Warts No More").
Y a tu verruga le está saliendo una verruga
Nhìn nốt ruồi trên tay con đi, Nó đang lớn dần lên đấy
Cuando les dije a mis parientes en la India que estaba escribiendo un libro sobre la malaria, me miraron como si les dijera que estaba escribiendo un libro sobre las verrugas o algo así.
Khi tôi nói với những người bà con của mình ở Ấn Độ rằng tôi đang viết một cuốn sách về bệnh sốt rét, họ ngạc nhiên nhìn tôi như kiểu tôi vừa nói với họ, tôi đang viết một quyển sách về mụn cóc hay gì đó tương tự.
Con 5.000 al año, ni aunque tuviera verrugas.
Với 5,000 bảng 1 năm, Sẽ không vấn đề gì nếu ông ta có mụn cơm!
De hecho omite las verrugas.
Thôi, bỏ chuyện buồn đi.
¿Con verrugas y todo?
Với tất cả những gì anh có?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verruga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.