verwikkeling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verwikkeling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verwikkeling trong Tiếng Hà Lan.

Từ verwikkeling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự rắc rối, mớ bòng bong, sự phức tạp, tính phức tạp, sự dính líu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verwikkeling

sự rắc rối

(complication)

mớ bòng bong

(snarl)

sự phức tạp

(complication)

tính phức tạp

(complexity)

sự dính líu

(implication)

Xem thêm ví dụ

Als u refereert aan een romantische verwikkeling, Watson, wat ik vrees, zoals ik al eerder uitlegde, alle emoties zijn mij vreemd.
Nếu anh đang muốn nói tới một mối quan hệ tình cảm, Watson ạ... mà tôi cũng đang sợ đó là điều anh muốn nói, như tôi đã giải thích trước đây... mọi cảm xúc đều thật ghê tởm đối với tôi.
Verwarring, verdeeldheid en verwikkelingen zijn alom.
Những thử thách, những cuộc tranh luận và những vấn đề phức tạp vây quanh chúng ta.
Oost-Europa zet nog steeds zwaar in op aardgas en steenkool, en het aardgas uit Rusland, met al zijn verwikkelingen.
Nhưng với Tây Âu, việc còn nặng tình với khí thiên nhiên và than đá, và việc nguồn cung khí thiên nhiên đến từ Nga, khiến họ gặp hiều rào cản.
79 aangaande dingen zowel in de ahemel als op de aarde en onder de aarde; dingen die geweest zijn, dingen die nu zijn, dingen die binnenkort moeten geschieden; dingen die binnenslands zijn, dingen die buitenslands zijn; de boorlogen en de verwikkelingen van de natiën, en de oordelen die op het land rusten; en ook kennis van landen en van koninkrijken —
79 Về những việc ở trên atrời, lẫn ở trên thế gian, và phía dưới trái đất; những việc trong quá khứ, những việc trong hiện tại, những việc sẽ phải xảy đến trong tương lai gần đây; những việc ở trong nước, những việc ở hải ngoại; những cuộc bchiến tranh cùng những việc rối ren của các quốc gia, và những sự đoán phạt trong xứ; cùng sự hiểu biết về các xứ và về các vương quốc—
Hoe intens we ook betrokken zijn bij verwikkelingen die zich buiten ons afspelen, die innerlijke strijd gaat voort in zowel rustige als roerige tijden.
Bất cứ sự nôn nóng tham gia gì của chúng ta với các vấn đề bên ngoài, thì sự phấn đấu thầm kín này vẫn tiếp tục trong những lúc yên tĩnh lẫn náo loạn.
Politieke verwikkelingen en hebzucht verhinderen vaak dat voedsel eerlijk wordt verdeeld en iedereen voldoende heeft, waardoor heel veel mensen, vooral kinderen, van honger omkomen.
Hệ thống chính trị và lòng tham thường cản trở việc phân phối thực phẩm một cách đầy đủ và công bằng. Vì thế, vô số người—đặc biệt là trẻ em—đã bị chết vì đói.
Daarbij verwikkelen ze zich meer en meer in tegenspraken...
Giữa các họ lục khanh dần dần nảy sinh mâu thuẫn.
Vergelijk hun gedrag eens met wat De Katholieke Encyclopedie over paus Leo X zegt: „Diep zich verwikkelend in de politieke intrigues van zijn tijd, had hij weinig oog voor het geestelijke.”
Hãy so sánh danh tiếng của họ với những gì một bách khoa từ điển Công giáo (Lexikon für Theologie und Kirche) nói về Giáo Hoàng Leo X: “Vì lo việc chính trị, tổ chức gia đình trị và theo lối sống xa hoa, Leo X đã lơ là những nhiệm vụ cấp bách thuộc về tâm linh”.
Zij waren oog- en oorgetuige bij haast alle verwikkelingen die in de geschiedenis zijn opgenomen, waarvan de meeste op de tijd van handeling zijn opgetekend, en waar ze niet persoonlijk aanwezig waren, konden zij terugvallen op wie er wel was.
Họ là các nhân chứng chính mắt thấy và tân tai nghe hầu hết tất cả các sự kiện được ghi chép trong quyển lịch sử này, đa số những điều này được thuật lại theo như lời của họ, và nơi nào mà họ không đích thân có mặt thì họ có cơ hội hỏi những người có mặt lúc đó.
HOUDEN jullie van een aangrijpend drama met boeiende personages en fascinerende verwikkelingen?
BẠN có thích xem kịch với những nhân vật và cốt truyện có sức lôi cuốn không?
Te midden van de nationale crisis ontstond er naar aanleiding van lokale economische verwikkelingen — waaronder landspeculatie en de problemen van een financiële instelling die door Joseph Smith en andere leden was opgezet — twist en verdeeldheid in Kirtland.
Ở giữa tình trạng khủng hoảng của quốc gia, những vấn đề kinh tế ở địa phương —kể cả việc đầu cơ đất đai và những khó khăn của một cơ quan tài chính do Joseph Smith và các tín hữu khác của Giáo Hội thành lập—đã tạo ra sự bất hòa và mâu thuẫn ở Kirtland.
Tijdens de middeleeuwen bleven de orthodoxe en de rooms-katholieke religie zich op grote schaal inlaten met politiek, wereldlijke verwikkelingen en oorlogen.
Suốt thời kỳ Trung Cổ, cả Chính thống Giáo và Công giáo La Mã tiếp tục dính líu đến chính trị, các mưu đồ của thế gian và chiến tranh.
Te midden van de nationale crisis ontstond er naar aanleiding van lokale economische verwikkelingen — waaronder landspeculatie en de problemen van een financiële instelling die door Joseph Smith en andere leden was opgezet — twist en verdeeldheid in Kirtland.
Ở giữa tình trạng khủng hoảng của quốc gia, những vấn đề kinh tế ở địa phương—kể cả việc đầu cơ đất đai và những khó khăn của một cơ quan tài chính do Joseph Smith và các tín hữu khác của Giáo Hội thành lập—đã tạo ra sự bất hòa và mâu thuẫn ở Kirtland.
Binnen de maalstroom van de wereldse verwikkelingenverwikkelingen waarvan wij niet volledig verschoond kunnen blijven — voltrekt zich ononderbroken het echte gevecht van de mens, met name, of wij, te midden van de zorgen van de wereld, ons al dan niet bekommeren om wat de Heer ‘het leven der ziel’ noemt.
Giữa những cảnh rối ren hỗn loạn trên toàn cầu—những biến cố mà ảnh hưởng đến mọi người chúng ta—là sự phấn đấu thực sự và liên tục của loài người: giữa những lo lắng của thế gian, chúng ta sẽ thực sự chọn lựa hay không—trong những lời của Chúa—để “chăm sóc ... đến cuộc sống của linh hồn” (GLGƯ 101:37).
Dit is het punt waarop de verwikkelingen toenemen.
Các quý ông, bây giờ sẽ là giai đoạn hấp dẫn nhất của trò chơi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verwikkeling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.