vescica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vescica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vescica trong Tiếng Ý.

Từ vescica trong Tiếng Ý có các nghĩa là bong bóng, bàng quang, bọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vescica

bong bóng

noun

Rispiegami perché la vescica di pecora serve a prevenire i terremoti.
Nó giải thích lại một lần nữa tại sao bong bóng cừu có thể ngăn chặn được động đất.

bàng quang

noun

I reni drenano nella vescica che drena nell'uretra.
Thận chảy vào bàng quang, rồi chảy tiếp vào niệu đạo.

bọng

noun

Deve avere la vescica grossa come un fagiolo, visto che c'era appena andato.
Chắc anh ta có bọng đái bằng hạt đậu, bởi vì anh ta vừa mới đi.

Xem thêm ví dụ

Beh, non so voi, ma con questi sorsi di fiducia mi sta scoppiando la vescica.
Tôi không biết mọi người thì sao, nhưng những chai lòng tin làm tôi muốn đi tiểu quá đây.
Non aveva una vescica normale.
Cô không có 1 bóng đái bình thường.
La risposta è nel funzionamento della vescica, una sacca ovale contenuta nel bacino.
Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu.
Hai una brutta vescica.
Bàng quang có vấn đề đấy nhóc.
Avrebbe delle vesciche grosse come frittelle!
Đến trưa là chân bà ta sẽ phồng to như cái bánh.
Rispiegami perché la vescica di pecora serve a prevenire i terremoti.
Nó giải thích lại một lần nữa tại sao bong bóng cừu có thể ngăn chặn được động đất.
Sovra labbra signore', che dritto sogno baci, - Quali spesso il Mab arrabbiato con piaghe vesciche,
O'er đôi môi của phụ nữ, người thẳng vào hôn ước mơ, - thường được các MAB tức giận với bệnh dịch mụn nước,
Rivestiamo l'interno con queste cellule di rivestimento di vescica.
phủ bên trong với các tế bào viền
Le ho detto che, quando diventi grande, anche la vescica diventa più grande.
Tôi bảo con bé, khi con lớn hơn, các cơ quan của con cũng sẽ lớn hơn.
Ritraggo la plica vescico-uterina... per scoprire... questa massa luminosa grande quanto un pompelmo, ossia l'utero.
Tôi thu lại ống dẫn nước tiểu để làm lộ ra thứ sáng màu, hình trái cam ở đây, chính là tử cung.
Stomaco, vescica, pancreas, occhi, intestino, fegato, reni, cuore, ahi!
Dạ dày, bọng đái, tụy, mắt, ruột, gan, máu, đầu!
Questo succede nel laboratorio di Tony Atala, a Wake Forest, dove sta facendo ricrescere orecchie, e vesciche, ai soldati mutilati.
Chuyện này tiến hành ở phòng lab của Tony Atala ở Wake Forest nơi anh ấy tự tái tạo đôi tai cho những binh lính bị thương, và anh ấy cũng tái tạo bàng quang.
La difficoltà ad andare in bagno potrebbe rivelare un problema al vostro intestino, alla prostata o alla vescica.
Khó khăn trong việc đi vệ sinh có thể là biểu hiện bạn đang gặp vấn đề về đường ruột.
Una volta protetto questo... ci spostiamo su quella che si chiama plica vescico-uterina.
Khi xử lý xong... chúng ta chuyển đến cái được gọi là ống dẫn nước tiểu.
I reni drenano nella vescica che drena nell'uretra.
Thận chảy vào bàng quang, rồi chảy tiếp vào niệu đạo.
Un fratello ha sollevato la sorella, che aveva grandi vesciche ai piedi, e ha percorso con lei sulle spalle gli ultimi metri che la separavano dal tempio.
Một người anh đã bế đứa em gái chân đang bị phồng dộp nặng, và cõng em mình lên lưng trong chặng đường cuối cùng đến đền thờ.
Signora Hall Gli occhi, per la regia dritta davanti a lei, visto senza vedere il brillante oblunga della porta della locanda, la strada bianca e vivace, e Huxter negozio di fronte vesciche sotto il sole giugno.
Đôi mắt của bà Hall, hướng thẳng trước mặt cô, nhìn thấy mà không nhìn thấy sự rực rỡ thuôn dài của cánh cửa quán trọ, đường trắng và sống động, và Huxter trước cửa hàng phồng rộp trong ánh nắng mặt trời tháng sáu.
La malattia può colpire organi vicini come ovaie, vescica e intestino, e in alcuni casi può interessare tutta la regione pelvica.
Bệnh này có thể phát hiện ở những cơ quan gần đó, chẳng hạn như buồng trứng, bàng quang, ruột, và trong một số trường hợp nó có thể xuất hiện ở khắp xoang chậu.
Un conto miserabili di scatole vuote, Verde vasi di coccio, vesciche, e semi ammuffiti,
Một tài khoản sự ăn xin các hộp trống rỗng, chậu đất xanh, bong bóng, và các hạt mốc,
Se ti svuoti la vescica davanti a me, potrei vomitare.
Nếu cậu cứ xả ra trước mặt em thì em sẽ đấm anh.
Di solito si perde il controllo della vescica prima accada, ma in casi molto rari, come quando non si sente lo stimolo di urinare, la sacca può rompersi dolorosamente, richiedendo un'intervento per ripararla.
Đa số mọi người sẽ mất kiểm soát bàng quang trước khi nó vỡ, nhưng trong trường hợp hiếm như khi một người không có cảm giác buồn tiểu, bàng quang có thể vỡ một cách đau đớn và cần phải phẫu thuật để khâu lại.
La vescica neurogena non causa dolore.
Rối loạn bàng quang do thần kinh không gây ra đau bụng.
In quel futuro, le scarpe non ci daranno più vesciche.
Lúc đó, giày của chúng ta sẽ không còn làm phồng chân.
Ecco, quindi le vesciche sono sicuramente un po' più complesse rispetto alle altre strutture.
Bọng đái quả thật phức tạp hơn 1 chút so với các cấu trúc khác
La prostatite — infiammazione della prostata — può causare febbre, disturbi nell’eliminazione dell’urina e dolore della regione sacrale o della vescica.
Viêm tuyến tiền liệt (Prostatitis) có thể gây sốt, đi tiểu khó, đau xương cùng hay đau bàng quang.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vescica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.