veterinary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veterinary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veterinary trong Tiếng Anh.

Từ veterinary trong Tiếng Anh có các nghĩa là veterinarian, thú y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veterinary

veterinarian

adjective

thú y

adjective

Two fine veterinary surgeons under my direction were able to save his life.
Hai nhà phẫu phuật thú y dưới sự điều khiển của tôi đã cứu được mạng của nó.

Xem thêm ví dụ

After taking the code and leaving the monkey at a veterinary clinic, the group completes the deal with Kingsley.
Sau khi lấy được mật khẩu và đưa con khỉ tới trạm thú y để chữa trị, cả nhóm hoàn thành giao ước với Kingsley.
I'm going to veterinary school up at Columbia.
Tôi học thú ý ở Columbia.
The scope of veterinary medicine is wide, covering all animal species, both domesticated and wild, with a wide range of conditions which can affect different species.
Phạm vi của thú y rất rộng, bao gồm tất cả các loài động vật, cả đã thuần chủng hoặc hoang dã, với một phạm vi rộng các tình trạng có thể ảnh hưởng đến các loài khác nhau.
She won an athletics scholarship to a private university and intended to study veterinary science.
Maggie nhận được một học bổng thuộc lĩnh vực thể thao vào một trường đại học tư và dự định học ngành thú y.
In vitro diagnostics refers to a wide range of medical and veterinary laboratory tests that are used to diagnose diseases and monitor the clinical status of patients using samples of blood, cells, or other tissues obtained from a patient.
Trong các chẩn đoán in vitro là một loạt các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm y tế và thú y được sử dụng để chẩn đoán bệnh và theo dõi tình trạng lâm sàng của bệnh nhân bằng cách sử dụng mẫu máu, tế bào hoặc các mô khác được lấy từ bệnh nhân.
In more severe cases, exigent circumstances may require that the animal be removed for veterinary care.
Trong trường hợp nghiêm trọng hơn, các tình huống cấp thiết có thể yêu cầu động vật phải được đưa ra để chăm sóc thú y.
In 1994, the rate of successful pregnancy and birth of foals increased from 27 to 82% as the result of a new veterinary center.
Trong năm 1994, tỷ lệ thụ thai thành công và ngày sinh của ngựa con tăng từ 27% đến 82% là kết quả của một trung tâm thú y mới.
Measures to raise productivity included increased mechanization; improved breeding techniques to boost meat, milk, and wool yields and to cut losses from barrenness and miscarriages; and strengthened veterinary services to reduce illness.
Các biện pháp nâng cao năng suất bao gồm tăng cơ giới hóa; cải tiến kỹ thuật nhân giống để tăng sản lượng thịt, sữa và len và làm giảm tổn thất do đất cằn cỗi và sảy thai; và tăng cường các dịch vụ thú y để giảm bệnh tật.
We have a veterinary facility in our rescue centers.
Chúng tôi có đồ nghề thú ý ở trong các trung tâm giải cứu.
Like, for example, this flag waving, right in front of the veterinary facility.
Chẳng hạn, lá cờ ngay đang bay, ngay trước cơ sở thú y.
From 1979 until 1988, Beatrice Wabudeya worked as a Veterinary Officer in Mbale District.
Từ năm 1979 đến năm 1988, Beatrice Wabudeya làm nhân viên thú y ở quận Mbale.
Subsequently the Romagnola declined, and was close to extinction when the provincial administration of the Province of Parma and the faculty of veterinary medicine of the University of Parma began a joint recovery programme.
Sau đó gà Romagnola từ chối công nhận và gần như tuyệt chủng khi chính quyền tỉnh Parma và khoa y học thú y của Đại học Parma bắt đầu chương trình hồi phục.
For example, furosemide for veterinary use has the code QC03CA01.
Ví dụ, furosemide dùng cho thú y có mã QC03CA01.
By 1950, UI was a multi-campus university, with faculties in Jakarta (Medicine, Law, and Letters), Bogor (Agronomy and Veterinary Medicine), Bandung (Engineering, Mathematics and Natural Sciences), Surabaya (Medicine and Dentistry), and Makassar (Economics and Law).
Năm 1950, UI đã là một trường đại học có nhiều cơ sở với nhiều khoa ở Jakarta (Y khoa, Luật, Văn học), Bogor (Nông nghiệp và Thú y), Bandung (Kỹ thuật công nghệ, Toán học và Khoa học tự nhiên), Surabaya (Y khoa và Nha khoa), and Makassar (Kinh tế).
According to the Chief of the State Veterinary Service under the Agriculture Ministry Ismayil Hasanov, products brought to the country on that day received certificates and it was confirmed that those products were safe.
Theo Cục trưởng Cục Thú y thuộc Bộ Nông nghiệp Ismayil Hasanov, những sản phẩm mang về nước ngày hôm đó đã có giấy chứng nhận và được xác nhận an toàn.
It was first developed at a French veterinary college in the 1830s through crosses of Dishley Leicester and Rambouillet, and was originally known as the Dishley Merino.
Nó lần đầu tiên được phát triển tại một trường đại học thú y Pháp trong những năm 1830 thông qua việc lai giữa các giống cừu Dishley Leicester và cừu Rambouillet, và ban đầu được biết đến như là cừu Dishley Merino.
Also, veterinary arts and medicine on those humans that will sit still for it.
Mấy người này sẽ ngồi yên cho tôi thí nghiệm.
- To build medium- and long-term capacity for the country by combining continuation of the emergency response with extensive strengthening of the veterinary and public health systems.
- Xây dựng năng lực trung hạn và dài hạn bằng cách tiếp tục kết hợp phản ứng khẩn cấp với tăng cường mạnh mẽ hệ thống thú ýy tế công cộng.
Veterinary Virology (2nd ed.).
Veterinary Virology (ấn bản 2).
For a time, I studied veterinary medicine, and later I studied embryology —a field that I hoped would also shed light on the origin of life.
Trong một thời gian, tôi học ngành thú y, và sau đó học ngành phôi thai học, một lĩnh vực mà tôi hy vọng sẽ giúp mình hiểu rõ hơn về nguồn gốc sự sống.
She was Uganda's first wildlife veterinary officer and was the star of the BBC documentary, Gladys the African Vet.
Bà là nhân viên thú y hoang dã đầu tiên của Uganda và là ngôi sao của bộ phim tài liệu của đài BBC, Gladys the African Vet.
The Czech Republic in Zlin, through a measure of the relevant veterinary administration, by introducing a regulation that prevented the spread of the ASF infection by removing the contaminated zone via odor fences.
Cộng hòa Séc tại Zlin, thông qua một biện pháp của cơ quan thú y có liên quan, bằng cách đưa ra một quy định ngăn chặn sự lây lan của nhiễm trùng ASF bằng cách loại bỏ khu vực bị ô nhiễm qua hàng rào mùi.
Registered Blazer horses in stud book must pass a veterinary inspection and have at least one parent with documented lineage to the stallion Little Blaze.
Ngựa Blazer đã đăng ký trong cuốn sách về giống phải vượt qua một cuộc kiểm tra thú y và có ít nhất ngựa cha hoặc mẹ có dòng dõi tài liệu cho con ngựa giống Little Blaze. ^ “Archived copy”.
Lead researcher Martin Smith , a veterinary school science educator with UC Davis , told the press that :
Nhà nghiên cứu trưởng Martin Smith , giảng viên khoa học của Trường Thú y UC Davis , cho hay :
Fred the Undercover Kitty (May 2005 – August 9, 2006) was a domestic shorthaired cat who gained attention for his undercover work with the New York Police Department and the Brooklyn District Attorney's Office in the arrest of a suspect posing as a veterinary care provider.
Fred the Undercover Kitty (tháng 5 năm 2005 - 9 tháng 8 năm 2006) là một con mèo nhà lông ngắn gây chú ý với công việc bí mật của mình với Sở cảnh sát New York và Văn phòng luật sư quận Brooklyn trong vụ bắt giữ một nghi phạm đóng giả làm người chăm sóc thú y.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veterinary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.