veto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veto trong Tiếng Anh.

Từ veto trong Tiếng Anh có các nghĩa là phủ quyết, bác bỏ, quyền phủ quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veto

phủ quyết

verb

We don't want to undermine the veto of permanent members.
Chúng tôi không muốn ngầm phá hoại quyền phủ quyết của thành viên thường trực.

bác bỏ

verb

You know that we have the votes to override your veto.
Ngài biết thừa là chúng tôi có đủ số phiếu để bác bỏ phủ quyết của ngài mà.

quyền phủ quyết

verb

We don't want to undermine the veto of permanent members.
Chúng tôi không muốn ngầm phá hoại quyền phủ quyết của thành viên thường trực.

Xem thêm ví dụ

The proposed constitution was criticised by many, including the Council of Europe, as expanding the powers of the monarchy (continuing the power to veto any law, and allowing the Prince to dismiss the government or any minister).
Hiến pháp được đề xuất đã bị chỉ trích bởi nhiều người, bao gồm cả Hội đồng châu Âu về nhiều khoản của Hiến pháp mới như mở rộng quyền hạn của chế độ quân chủ (tiếp tục quyền phủ quyết luật pháp, và cho phép Hoàng thân có quyền giải tán chính phủ hoặc bất kỳ bộ trưởng nào).
And, frankly, I find it a little curious that you're here, telling me to veto a bill you voted in favor of.
Nói thật nhé, tôi hơi thắc mắc... tại sao bà lại ở đây, khuyên tôi bác bỏ một dự luật, mà bà đã thông qua?
We don't want to undermine the veto of permanent members.
Chúng tôi không muốn ngầm phá hoại quyền phủ quyết của thành viên thường trực.
Mongolia became a member of the UN in 1961 after the Soviet Union threatened to veto the admission of all of the newly decolonized states of Africa if the Republic of China again used its veto.
Mông Cổ trở thành thành viên của Liên Hiệp Quốc vào năm 1961 sau khi Liên Xô đe dọa phủ quyết việc gia nhập của tất cả các quốc gia mới độc lập tại châu Phi nếu Trung Hoa Dân Quốc vẫn dùng quyền phủ quyết.
Aquino vetoed the request.
Aquino bác bỏ yêu cầu.
Early on, the King vetoed legislation that threatened the émigrés with death and that decreed that every non-juring clergyman must take within eight days the civic oath mandated by the Civil Constitution of the Clergy.
Ban đầu, nhà vua bác bỏ bản án tử hình đối với di dân và ra sắc lệnh bắt buộc các giáo sĩ chưa tuyên thệ trong vòng 8 ngày phải lập lời tuyên thệ do Hiến pháp Công dân của Giới Tăng lữ quy định trước đây.
In the 114th Congress, Republicans passed a bill that would have repealed much of the ACA, but the bill was vetoed by President Obama.
Trong cuộc họp lần thứ 114 của quốc Hội Hoa Kỳ, Đảng Cộng hòa thông qua một Dự thảo có thể sẽ bãi bỏ phần lớn ACA, nhưng Dự thảo đã bị phủ quyết bởi Tổng thống Obama.
The National Liberals refused to make this law permanent, while the Conservatives supported only the entirety of the bill, threatening to and eventually vetoing the entire bill in session because Bismarck would not agree to a modified bill.
Những người quốc gia tự do từ chối bỏ phiếu thông qua điều luật đó, trong khi những người bảo thủ chỉ chấp nhận việc thông qua toàn bộ đạo luật bởi lẽ Bismarck không muốn thay đổi bất kỳ điều khoản nào.
Ten members supported the motion; Algeria, India, and Pakistan abstained; the USSR (with veto power) and Hungary opposed it.
Mười thành viên ủng hộ đề nghị; Algérie, Ấn Độ và Pakistan bỏ phiếu trắng; Liên xô (với quyền phủ quyết) và Hungary phản đối.
Since September 2018, however, the Papacy has the power to veto any Bishop which China recommends.
Tuy nhiên, từ tháng 9 năm 2018, Giáo hoàng có quyền phủ quyết bất kỳ Giám mục nào mà Trung Quốc khuyến nghị.
NATO countries attempted to gain authorisation from the United Nations Security Council for military action, but were opposed by China and Russia that indicated they would veto such a proposal.
Các nước NATO đã cố gắng để có được sự cho phép của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc về hành động quân sự, nhưng bị phản đối bởi Trung Quốc và Nga cho thấy họ sẽ phủ quyết một đề xuất như vậy.
The sovereign can veto any law passed by the Northern Ireland Assembly, if it is deemed unconstitutional by the Secretary of State for Northern Ireland.
Vua có thể bác bỏ mọi đạo luật được thông qua bởi Nghị viện Bắc Ireland nếu nó được coi là trái với Hiến pháp bởi Ngoại trưởng Bắc Ireland.
7 April: The U.S. state of Vermont legalizes same-sex marriage after a 23–5 vote in the State Senate and a 100–49 vote in the House of Representatives, overriding Governor Jim Douglas, who had vetoed the law a day earlier.
Ngày 7 tháng 4: Bang Vermont của Hoa Kỳ hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới sau cuộc bỏ phiếu 23 thuận - 5 chống tại Thượng viện bang và 100 thuận - 49 chống tại Hạ viện bang, vượt qua Thống đốc Jim Douglas, người đã phủ quyết luật một ngày trước đó.
You can have veto power.
Anh có quyền phản đối.
Many elements of the Contract did not pass Congress, were vetoed by President Bill Clinton, or were substantially altered in negotiations with Clinton.
Nhiều chi tiết của "Hợp đồng với nước Mỹ" đã không được thông qua ở Quốc hội, bị Tổng thống Bill Clinton phủ quyết hoặc bị thay đổi rất nhiều trong lúc thương thảo với Clinton.
In February 2011, during Barack Obama's first administration, the US used its veto power to block a similar UN Security Council resolution and settlement activity has grown substantially.
Năm 2011, dưới thời chính quyền Barack Obama, Mỹ đã sử dụng quyền phủ quyết của mình để ngăn chặn một nghị quyết tương tự của Liên Hiệp Quốc.
Ultimately, if there was no veto, and the matter was of minor importance, it could be voted on by a voice vote or by a show of hands.
Nếu không có phủ quyết và vấn đề được quan tâm ở mức nhỏ, thì có thể được lựa chọn qua một cuộc bỏ phiếu bằng giọng nói hoặc giơ tay.
This is known as "pocket veto".
Trường hợp này được biết đến là "pocket veto" (tạm dịch là "phủ quyết gián tiếp").
The King had to share power with the elected Legislative Assembly, but he retained his royal veto and the ability to select ministers.
Nhà vua phải chia sẻ quyền lực với Quốc hội được bầu ra, nhưng nhà vua vẫn được sử dụng quyền phủ quyếtquyền lựa chọn bộ trưởng.
They soon discovered that merely having the power to veto Parliament's laws was not enough.
Họ sớm phát hiện ra rằng chỉ có quyền phủ quyết các luật của Nghị viện thôi chưa đủ.
In late April 2007, the U.S. Congress passed a supplementary spending bill for Iraq that sets a deadline for troop withdrawal, but President Bush vetoed this bill soon afterwards.
Cuối tháng 4 năm 2007, Quốc hội Hoa Kỳ thông qua bộ luật chi tiêu phụ cho Iraq đưa ra hạn chót cho việc rút quân, nhưng Tổng thống Bush phủ quyết định luật này không lâu sau đó.
A clash between the House of Commons and House of Lords over a controversial budget produced the Parliament Act 1911, which enabled the veto of the Lords to be overturned.
Một mâu thuẫn giữa Hạ viện và Thượng viện về một khoản ngân sách gây tranh cãi đã dẫn đến Đạo luật Nghị viện 1911, trong đó cho phép quyền phủ quyết của Thượng viện có thể bị lật ngược.
It has used its veto the least of any of the permanent members.
Nước này đã sử dụng quyền phủ quyết của mình ít nhất so với bất kỳ thành viên thường trực nào.
In 1983, the United States vetoed the delivery by Israel of 24 A-4Hs for the Argentine Navy as the A-4Q replacement.
Năm 1983, Hoa Kỳ phủ quyết việc Israel giao 24 chiếc A-4H cho Hải quân Argentina để thay thế A-4Q, mà cuối cùng cũng nghỉ hưu vào năm 1988.
In November 2006 in Helsinki, at a European Union—Russia meeting, Poland vetoed the launch of EU-Russia partnership talks due to a Russian ban on Polish meat and plant products imports.
Trong cuộc họp Liên minh châu Âu-Nga tháng 11 năm 2006 tại Helsinki, Ba Lan đã phủ quyết việc đưa ra cuộc đàm phán quan hệ đối tác Liên minh châu Âu-Nga, do Nga đã cấm nhập các sản phẩm thịt và thực vật của Ba Lan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.