vestige trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vestige trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestige trong Tiếng Anh.

Từ vestige trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu vết, một tí, vết tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vestige

dấu vết

noun

Go forward in the fight until every vestige of Babylon lies desolate.
Hãy tiến lên chiến đấu cho đến khi mọi dấu vết của Ba-by-lôn không còn nữa.

một tí

noun

vết tích

noun

Any vestiges of the polluted old system will be cleared away.
Những vết tích của hệ thống cũ ô uế sẽ được tẩy sạch.

Xem thêm ví dụ

In front of the Museum, there is a vestiges where President Ho Chi Minh talked with officials and people of Nghe An when he visited the country in 1957 and the Vinh City Stadium.
Phía trước nhà Bảo tàng có bia dẫn tích - nơi Hồ Chí Minh nói chuyện với cán bộ và nhân dân Nghệ An khi về thăm quê năm 1957.
Jehovah will see to it that every vestige of Christendom’s religious system will soon be wiped out, as will all of “Babylon the Great,” the world empire of false religion. —Revelation 18:1-24.
Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24.
The females only have two scale-like wing vestiges.
Phụ nữ Lào mặc váy ống chia thành hai loại.
But how could a bond that is clearly a vestige of paganism deepen one’s relationship with the true God?
Nhưng làm sao một mối liên lạc rõ ràng có dấu vết của tà giáo lại có thể khiến cho mối liên lạc của một người với Đức Chúa Trời thật trở nên sâu đậm hơn chứ?
The tower is the only vestige of the original sixteenth-century castle, since the other buildings had to be rebuilt following a fire in 1885.
Tòa tháp là di tích duy nhất về lâu đài của thời kỳ đầu thế kỷ thứ mười sáu, vì các tòa nhà khác phải được xây dựng lại sau một trận hỏa hoạn vào năm 1885.
When annuals, such plants grow with great rapidity and may flower and set seed within weeks, aiming to complete their development before the last vestige of water dries up.
Các loài cây hàng năm như vậy phát triển với tốc độ rất nhanh và có thể ra hoa và kết hạt chỉ trong vòng vài tuần, nhằm hoàn thành vòng đời phát triển của chúng trước khi nước bị khô cạn.
Any vestiges of the polluted old system will be cleared away.
Những vết tích của hệ thống cũ ô uế sẽ được tẩy sạch.
During the 1860s, the last vestiges of the Papal States were under French protection, thanks to the foreign policy of Napoleon III.
Trong thập niên 1860, tàn dư của Vương quốc Giáo hoàng nằm dưới quyền bảo hộ của Pháp, nhờ vào chính sách đối ngoại của Napoléon III.
It will clean out every last vestige of Satan’s earthly organization, opening the way for endless blessings to flow to surviving mankind.—Revelation 7:9, 14; 11:15; 16:14, 16; 21:3, 4.
Hoạn nạn này sẽ loại trừ hết mọi vết tích của tổ chức Sa-tan trên đất, mở đường cho nhân loại còn sống sót để nhận được những ân phước vô tận (Khải-huyền 7:9, 14; 11:15; 16:14, 16; 21:3, 4).
Amid the sand and dry grass, the only vestiges of greenery are the few leaves of the baobab trees.
Giữa bãi cát và cỏ khô, vết tích duy nhất của thảo mộc là vài cái lá của cây baobab.
He provoked these events in order to stamp out all vestiges of resistance.
Ông ta cố tình gây ra các sự kiện này để đè bẹp những lực lượng chống đối còn sót lại...
14 First, Jesus cleansed the heavens of all vestiges of opposition to godly rule.
14 Trước nhất, Chúa Giê-su quét sạch mọi thế lực chống đối quyền cai trị của Đức Chúa Trời.
" You are the future owners of our country , the next generation to protect this sacred vestige , so I hope that right now all of you will come here and , with practical efforts , contribute in protecting this site and its green spaces for future generations , " Son said .
" Các em là những chủ nhân tương lai của đất nước , là thế hệ tiếp theo bảo vệ di tích thiêng liêng này , vì vậy tôi mong rằng ngay lúc này , tất cả các em hãy tới đây , với những đóng góp thiết thực , góp phần bảo vệ di sản và không gian xanh cho những thế hệ tương lai " .
(Matthew 24:3, 7; Luke 21:7-11) Like literal birth pangs, these “pangs of distress” will no doubt continue to intensify until Christ ‘completes his conquest’ by destroying every vestige of Satan’s visible organization.
(Ma-thi-ơ 24:3, 7; Lu-ca 21:7-11) Giống như các cơn đau đẻ, “sự tai-hại [“các cơn đau đớn”, Tòa Tổng Giám Mục]” này chắc chắn sẽ tiếp tục gia tăng cho đến khi Đấng Christ toàn thắng bằng cách triệt phá mọi dấu vết của tổ chức hữu hình dưới quyền Sa-tan.
That's a vestige of when people used to think about oratory and rhetoric in these sorts of spatial terms.
Đó là một vết tích từ thời con người đã từng nghĩ về diễn thuyết và hùng biện theo những khái niệm không gian này.
Archaeologists have found the vestiges of six temples.
Các nhà khảo cổ đã tìm thấy phế tích của sáu ngôi đền.
The last vestige of the Grecian Empire was thus removed, and Rome became the world power.
Vết tích cuối cùng của Đế Quốc Hy Lạp bị xóa bỏ, và La Mã trở thành cường quốc thế giới.
In November 1844, the anonymously published popular science book Vestiges of the Natural History of Creation, written by Scottish journalist Robert Chambers, widened public interest in the concept of transmutation of species.
Vào tháng 11 năm 1844, một cuốn sách khoa học phổ biến với tác giả ẩn danh "Tàn tích của Lịch sử Tự nhiên của Sáng thế" (Vestiges of the Natural History of Creation) (sau này họ biết cuốn sách được viết bởi nhà báo Scotland Robert Chambers) đã mở rộng mối quan tâm của công chúng đến khái niệm chuyển đổi loài.
Go forward in the fight until every vestige of Babylon lies desolate.
Hãy tiến lên chiến đấu cho đến khi mọi dấu vết của Ba-by-lôn không còn nữa.
The idea that laws control nature and society gained vast popular audiences with George Combe's The Constitution of Man of 1828 and the anonymous Vestiges of the Natural History of Creation of 1844.
Các tư tưởng cho rằng các quy luật tự nhiên chi phối sự phát triển của tự nhiên và xã hội đã thu hút được lượng lớn người quan tâm, trong đó có The Constitution of Man của George Combe năm 1828 và tác phẩm vô danh Vestiges of the Natural History of Creation năm 1844.
Today, the only remaining vestiges are two originally Norwegian colonies that are currently within the Danish Realm, the Faroe Islands and Greenland; the Faroes were a Danish county until 1948, while Greenland's colonial status ceased in 1953.
Ngày nay, phần sót lại của các thuộc địa của đế quốc (tiền thuộc địa của Na Uy) là các lãnh thổ trong Đan Mạch, quần đảo Faroe và Greenland; quần đảo Faroe từng là một quốc gia thuộc Đan Mạch cho đến năm 1948, còn Greenland thì ngừng được xem như là thuộc địa năm 1953.
(Matthew 24:21) During that period of time every vestige of this world’s political, commercial and false religious elements will be destroyed.
Không bao lâu nữa nó sẽ tan biến trong cơn “hoạn nạn lớn” (Ma-thi-ơ 24:21). Trong trận chiến này các tổ chức chính trị, thương mại và tôn giáo giả đều sẽ bị hủy diệt.
Important Roman vestiges are displayed in Plaça del Rei underground, as a part of the Barcelona City History Museum (MUHBA); the typically Roman grid plan is still visible today in the layout of the historical centre, the Barri Gòtic (Gothic Quarter).
Di tích La Mã quan trọng được trưng bày ở Plaça del Rei dưới lòng đất, như là một phần của Bảo tàng Lịch sử Thành phố Barcelona MUHBA; Kế hoạch lưới điện điển hình của La Mã vẫn có thể nhìn thấy được trong cách bố trí của trung tâm lịch sử, Barri Gòtic (Gothic Quarter).
The only vestiges that remain are the voice commands we use to control them.
Những dấu tích duy nhất còn lại là những lệnh điều khiển bằng giọng nói chúng tôi dùng để điều khiển chúng.
As such, it is considered one of the last vestiges of the Cold War.
Ngoài ra, tòa nhà này còn được xem là một trong những di tích cuối cùng của Chiến tranh lạnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestige trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.