vestibule trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vestibule trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestibule trong Tiếng Anh.

Từ vestibule trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền đình, cổng, phòng đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vestibule

tiền đình

verb

cổng

verb

phòng đợi

noun

Xem thêm ví dụ

They are not at the vestibule.
họ ko phải ở tiền sảnh à
Her making her way down the littered vestibule stairs, one agonized step at a time.
Cách mà nàng đi xuống kiệu nơi cầu thang tiền sảnh, mỗi bước đi đầy đau đớn.
He's trapped in an ATM vestibule with Jill Goodacre!
Cậu ấy kẹt trong nhà băng với Jill Goodacre!
l'm stuck in an ATM vestibule with Jill Goodacre.
Ớ ẹt ong à băng ới Jill Goodacre.
I am trapped in an A TM vestibule with Jill Goodacre.
Mình mắc kẹt trong phòng chờ của nhà băng cùng Jill Goodacre.
The entrance ramp leads 25 metres deep into three galleries heading East-West, extending into a maze-like system of doorways, vestibules and corridors.
Lối vào khu hầm mộ dốc sâu xuống dưới 25 mét và nối với ba dãy hành lang theo hướng Đông-Tây, kéo dài tạo thành một hệ thống giống như mê cung với những cửa vào, lối đi và hành lang.
The first phase of the works is planned to be done before the opening of the stadium, these works are the new entrance from the M-40 towards Avenida Luis Aragonés, the braiding link between the Eisenhower Knot (M-14 and M-21) and the stadium service road, and the improvement of the entrance by the Arcentales Avenue, and the construction of a second vestibule and access for the current existing Estadio Metropolitano Metro station.
Giai đoạn đầu của công trình dự kiến sẽ được thực hiện trước khi mở cửa sân vận động, những công trình này là lối vào mới từ Xa lộ M-40 về phía Avenida Luis Aragonés, nút thắt liên kết giữa Nút giao thông Eisenhower (M-14 và M-21) và tuyến đường phục vụ sân vận động, và cải tiến lối vào của Đại lộ Arcentales,và xây dựng một tiền sảnh thứ hai và tiếp cận với nhà ga tàu điện ngầm Estadio Metropolitano hiện tại.
l'm stuck in an ATM vestibule with Jill Goodacre!
Ớ ẹt ong à băn ới Jill Goodacre!
The building is essentially a circle with a 120-foot diameter covering 17,000 square feet, with a large vestibule on the north side, and 396 lights in its copper dome.
Tòa nhà về cơ bản có hình tròn với đường kính 120 feet bao gồm 17.000 feet vuông, với tiền sảnh lớn ở phía bắc và 396 bóng đèn trong mái vòm bằng đồng của nó.
On Sunday, March 27, more than 900 people gathered in the temple chapel and vestibule for the dedicatory service.
Chúa Nhât ngày 27, có hơn 900 người quy tụ trong giáo đường và tiền sanh của đền thờ để làm lễ cung hiến.
It has a buffet/bar and a further cabin crew rest area in a vestibule forward, with a further optional cabin crew rest area aft.
Nó có một buffet/bar và một khu vực nghỉ nữa của phi đoàn trong một phòng phía trước, với một lựa chọn nữa về nơi nghỉ cho phi đoàn ở phía sau.
Trump lit candles for the victims in the vestibule and then went outside to place one small stone on each of the 11 Star-of-David markers of the memorial to those killed there, stones which Trump had brought from the grounds of the White House.
Trump thắp nến cho các nạn nhân trong tiền sảnh và sau đó đi ra ngoài để đặt một viên đá nhỏ trên mỗi điểm đánh dấu 11 ngôi sao David cho những người bị giết ở đó, những viên đá mà Trump đã mang từ vườn của Nhà Trắng.
“The precise meaning [of the Hebrew word] is unknown,” says one reference work, but “‘colonnade,’ ‘vestibule,’ have been suggested.”
Theo một tài liệu tham khảo thì “không ai biết nghĩa chính xác [của từ Hê-bơ-rơ] này, nhưng có thể hiểu là ‘hàng cột’,‘hành lang’ ”.
When the aqueous solution of hydroquinones and hydrogen peroxide reaches the vestibule, catalysts facilitate the decomposition of the hydrogen peroxide and the oxidation of the hydroquinone.
Khi dung dịch nước hydroquinone và hydrogen peroxide đạt tới tiền đình, các chất xúc tác tạo ra sự phân hủy hydrogen peroxide và quá trình oxy hóa hydroquinone.
Generally, the main prison was a kind of court or vestibule around the edge of which were cells that had the advantage of light and air.
Nói chung thì nhà tù giống như cái sân hay tiền sảnh có các xà lim sáng sủa và thoáng khí.
* These temple towers, perhaps 60 feet [20 m] tall, consisted of a small vestibule leading to an inner room that housed an image of the god.
* Các tháp của đền thờ, có lẽ cao 20 mét, có một hành lang nhỏ dẫn vào phòng bên trong chứa tượng một vị thần.
Jill says vestibule, I'm going with vestibule.
Jill nói là phòng chờ thì nó là phòng chờ vậy.
I'm just stuck at the bank in an ATM vestibule.
Con bị kẹt trong phòng chờ của ngân hàng.
It includes the earlier Terem Palace, nine churches from the 14th, 16th, and 17th centuries, the Holy Vestibule, and over 700 rooms.
Nó bao gồm Cung điện Terem trước đó, chín nhà thờ từ thế kỷ 14, 16 và 17, Holy Vestibule, và hơn 700 phòng.
On the sacred island of Philae near Aswan, he began the temple of Isis, which would become one of the most important religious sites in ancient Egypt, by erecting its vestibule.
Trên hòn đảo linh thiêng Philae gần Aswan, ông đã khởi công ngôi đền thờ thần Isis, nó sẽ trở thành một trong những địa điểm tôn giáo quan trọng nhất ở Ai Cập cổ đại, bằng việc xây dựng tiền sảnh của nó.
Is it a vestibule?
Đây có phải là phòng chờ không nhỉ?
This is the small, still hour before the newspaper lands in the vestibule like a grenade, the phone shrills, the computer screen blinks and glares awake.
Đây là một cung giờ trầm lặng, ngắn ngủi trước khi tờ báo được ném vào sân như một quả lựu đạn, những cú điện thoại bận rộn, màn hình máy tính chớp nháy và đôi mắt tỉnh ngủ.
I'm stuck in an ATM vestibule with Jill Goodacre.
Ớ ẹt ong à băng ới Jill Goodacre.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestibule trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.