vial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vial trong Tiếng Anh.

Từ vial trong Tiếng Anh có các nghĩa là cút, bình, lọ nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vial

cút

noun

bình

noun

lọ nhỏ

verb

They then tried to force a vial into my mouth, and broke it in my teeth.
Rồi họ cố gắng nhét một lọ nhỏ vào miệng tôi, và đập cái lọ đó vào răng tôi.

Xem thêm ví dụ

Well, there's only one vial.
Nhưng chỉ có một lọ thôi.
Behind you is a vial.
Sau cô có một cái lọ.
And from these two vials of blood we will be able to compare the DNA from all known signatures of cancer, and hopefully then detect cancers months to even years earlier.
Và từ hai lọ máu này chúng tôi sẽ có thể so sánh DNA từ tất cả dấu hiệu đặc trưng của ung thư đã được nhận biết, và hy vọng sau đó phát hiện được ung thư sớm hơn từ hàng tháng cho đến hàng năm .
That could be plastic surgery, known as "revirgination," it could be vials of blood poured on the sheets after sex or fake hymens bought online, complete with theater blood and a promise to "kiss your deep, dark secret goodbye."
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
The wholesale cost in the developing world is about US$638.54 per vial.
Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 638,54 USD cho một lọ.
He discovers a small, red wrapped gift package, which contains another vial of the cancer medicine.
Ông phát hiện ra gói quà màu đỏ do Vivi gửi đến, trong đó có chứa liều thuốc chữa trị ung thư.
Ultimately, I have a dream, a dream of two vials of blood, and that, in the future, as part of all of our standard physical exams, we'll have two vials of blood drawn.
Cuối cùng, tôi có một giấc mơ, một giấc mơ với hai lọ máu, và trong tương lại, như một phần của tất cả cuộc kiểm tra tự nhiên tiêu chuẩn, tôi sẽ có hai lọ máu được trích tách.
Oh, you figured that out from the symptoms or from the vial of stuff tossed in my room?
Ồ, cô đoán ra nhờ các triệu chứng hay nhờ cái ống ném vào phòng tôi?
In the United Kingdom it costs 13.09 pounds per 10 mg vial.
Tại Vương quốc Anh, chúng có giá 13,09 pao cho mỗi lọ 10 mg.
It deteriorates so quickly in the tropics that we've had to put this special vaccine monitor on every single vial so that it will change very quickly when it's exposed to too much heat, and we can tell that it's not a good vaccine to use on a child -- it's not potent; it's not going to protect them.
chúng suy giảm khá nhanh trong vùng nhiệt đới và chúng tôi phải cài đặt bộ kiểm tra vắc xin đặc biệt này trên mỗi một lọ thuốc nhỏ nên chúng sẽ thay đổi rất nhanh khi chúng tỏa ra qua nhiều nhiệt chúng tôi có thẻ kết luận rằng đó không phải là một loại vắc xin tốt dùng cho trẻ em chúng không đủ mạnh và không thể bảo vệ trẻ em
There, she became acquainted with the Frenchwoman Jeanne Vial, who offered to pay for her to study in France.
Ở đó, bà làm quen với người phụ nữ Pháp Jeanne Vial, người đề nghị trả tiền cho bà đi du học Pháp.
This is an iron, you know, for your clothes, to which I added a spraying mechanism, so you fill up the vial with your favorite scent, and your clothes will smell nicer, but hopefully it should also make the ironing experience more enjoyable.
Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là ( ủi ) quần áo trở nên thú vị hơn.
Now, note the reading of the longer precision leveling vial which is parallel to the turret face
Bây giờ, lưu ý đọc chính xác còn San lấp mặt bằng chai thuốc đó là song song với mặt tháp pháo
The wholesale cost of one version in the developing world, as of 2015, is about 3.80 USD per 2000 unit vial.
Chi phí bán buôn của một phiên bản ở các nước đang phát triển, tính đến năm 2015, là khoảng 3.80 USD/2000 lọ đơn vị.
Darwin Nieves (born June 24, 1990 in Montevideo, Uruguay) is a Uruguayan footballer currently playing for Arturo Fernández Vial of the Segunda División Chilena.
Darwin Nieves (sinh ngày 24 tháng 6 năm 1990 ở Montevideo, Uruguay) là một cầu thủ bóng đá người Uruguay hiện tại thi đấu cho Arturo Fernández Vial của Segunda División Chilena.
Near here, on the modern viale Aventino, may be found a section of the wall incorporating an arch for a catapult.
Gần đó, trên tuyến đại lộ Aventino hiện đại, có thể tìm thấy một phần của tường kết hợp với mái vòm có máy bắn đá.
We talked on the phone, and I dropped the vial at a prearranged place.
Bọn tôi trò chuyện qua điện thoại, và tôi bỏ lọ thuốc ở nơi đã hẹn trước.
The wholesale cost in the developing world is about US$15.53 to US$87.37 per 80 mg vial.
Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 15,53 USD đến 87,37 USD / lọ 80 mg.
If you force it open, the vial breaks vinegar dissolves papyrus and your secret is lost forever.
Nếu cố ý mở nó, lọ dấm sẽ vỡ... dấm sẽ làm tan tờ papyrus... và bí mật đó sẽ vinh viễn mất đi.
My dismal scene I needs must act alone. -- Come, vial.
Cảnh ảm đạm của tôi tôi cần phải hành động một mình. -- Hãy đến, lọ.
I'll send a messenger with a vial..
Tôi sẽ gọi người...
Is it still alive, or has it trodden on the vial of cyanide and died?
Nó vẫn còn sống hay là nó đã giẫm lên lọ xianua và chết?
In his account, a white dove brought a vial of oil to anoint Clovis at his baptism—clearly a reference to Jesus’ anointing with holy spirit.
Theo lời ông tường thuật, Clovis đã được một con chim bồ câu trắng đem lọ dầu đến để xức dầu cho ông vào lúc báp têm—rõ ràng nhằm liên kết với hình ảnh Chúa Giê-su được xức dầu bằng thánh linh.
With the machine now level front to back and side to side continue using the longer vial parallel to the X- axis
Với mức độ bây giờ máy tính phía trước để trở lại và bên để bên tiếp tục sử dụng lâu hơn chai thuốc song song với trục x
The wholesale cost in the developing world is about US$3.65–14.30 per 1 g vial.
Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 3,65 đến 14,30 USD/1 g lọ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.