flask trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flask trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flask trong Tiếng Anh.

Từ flask trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình thót cổ, chai bẹt, bình cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flask

bình thót cổ

noun

not in one flask, but in tens of flasks,
không phải trong 1 bình thót cổ, mà trong 10 bình thót cổ,

chai bẹt

noun

bình cầu

noun

Xem thêm ví dụ

They were mostly vermouth bottles, marsala bottles, capri bottles, empty chianti flasks and a few cognac bottles.
Phần nhiều là những chai Vermouth, Capri, Marala và vài Chianti rỗng, một vài chai cô nhắc.
Within are shabby shelves, ranged round with old decanters, bottles, flasks; and in those jaws of swift destruction, like another cursed Jonah ( by which name indeed they called him ), bustles a little withered old man, who, for their money, dearly sells the sailors deliriums and death.
Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết.
In 1942, it once again began to produce bomb casings, as well as aircraft propellers, undercarriages, torpedoes, and air flasks.
Vào năm 1942, công ty lại sản xuất vỏ bom, cánh quạt máy bay, bánh máy bay, ngư lôi và bình khí.
Unlike the foolish ones, though, five virgins truly prepared themselves, bringing extra oil in their flasks along with their lamps.
Nhưng không giống như những trinh nữ dại, năm trinh nữ chứng tỏ trong tư thế sẵn sàng vì đã mang thêm lọ dầu cùng với đèn của mình.
A volumetric flask is for general mixing and titration.
Bình đo thể tích chỉ dùng để trộn và định phân thôi.
In these flasks are all the holy mountains.
Trong những cái lọ này... là tất cả những ngọn núi thiêng.
Mis- shapen in the conduct of them both, Like powder in a skilless soldier's flask,
Mis- shapen trong việc thực hiện của cả hai, Cũng giống như bột trong bình một người lính skilless,
19 This is what Jehovah said: “Go and buy an earthenware flask from a potter.
19 Đức Giê-hô-va phán thế này: “Con hãy đi mua một bình đất từ thợ gốm.
Though it is believed by some that the Büchner flask and the Büchner funnel are named for him, they are actually named for the industrial chemist Ernst Büchner.
Mặc dù một số người thường cho rằng bình Büchner và phễu Büchner được đặt theo tên ông, nhưng sự thật thì hai dụng cụ này được đặt theo tên nhà hóa học công nghiệp Ernst Büchner.
Mary opens an alabaster case, or small flask, that holds about “a pound of perfumed oil, genuine nard.”
Ma-ri mở một lọ nhỏ bằng thạch cao tuyết hoa, chứa khoảng “một cân dầu thơm cam tùng nguyên chất” (Giăng 12:3).
+ 3 Take with you ten loaves of bread, sprinkled cakes, and a flask of honey, and go to him.
+ 3 Nàng hãy mang theo mười cái bánh, vài cái bánh rắc hạt và một bình mật ong rồi đến gặp ông ấy.
So, if we could have the lights down and have it as dark in here as possible, I have a flask that has bioluminescent plankton in it.
Vì vậy, nếu chúng ta tắt hết ánh sáng và để nó trong bóng tối như ở đây chẳng hạn, tôi có một bình thủy tinh chứa những phiêu sinh vật phát quang sinh học.
Miller, working in the laboratory of Harold Urey, took hydrogen, ammonia, methane, and water vapor (assuming that this had been the primitive atmosphere), sealed these in a flask with boiling water at the bottom (to represent an ocean), and zapped electric sparks (like lightning) through the vapors.
Miller, là người làm việc trong phòng thí nghiệm của Harold Urey, cho những tia điện (giống như tia sét) lóe lên trong một bình thí nghiệm đậy kín, chứa hỗn hợp các khí hyđro, amoniac, metan, hơi nước (giả sử rằng đây là bầu khí quyển nguyên thủy), và nước sôi dưới đáy bình (để thay thế biển).
Is that a flask on the table?
Cái chai trên bàn là rượu à?
Allow me to fill my flask with these waters.
Cho phép cháu được đổ đầy bình bằng dòng nước này.
Flask developer Armin Ronacher noted in 2013 that the GNU AGPL is a "terrible success, especially among the startup community" as a "vehicle for dual commercial licensing", and gave Humhub, MongoDB, OpenERP, RethinkDB, Shinken, Slic3r, SugarCRM, and WURFL as examples.
Nhà phát triển Flask Armin Ronacher lưu ý năm 2013 rằng GNU AGPL là một "tthành công khủng khiếp, đặc biệt là trong cộng đồng khởi nghiệp" như một "phương tiện cấp phép thương mại kép" và đã cho Humhub, MongoDB, OpenERP, RethinkDB, Shinken, Slic3r, SugarCRM, và WURFL là ví dụ.
No, I spent 50 on the flask, 150 on the earrings.
Không, mình bỏ ra 50 $ cho cái chai, 150 $ cho đôi bông tai.
Here's an Erlenmeyer flask.
Đây là bình Erlenmeyer.
The sociable weavers of Africa build apartment-house nests, in which 100 to 300 pairs have separate flask-shaped chambers entered by tubes at the bottom.
Rồng rộc sẻ ở châu Phi xây các tổ dạng phòng-nhà, trong đó từ 100 tới 300 cặp có các gian riêng rẽ hình thót cổ và chúng chui vào theo các đường ống ở đáy.
I've a Thermos flask if you want.
Tôi có một cái bình thủy nếu cô muốn.
You wouldn't apply heat to a volumetric flask.
Không được đun nóng bình đo thể tích.
By the way, don't let anyone see that flask.
Nhân tiện, đừng để ai thấy cái chai đó.
Is that a flask?
Đó là chai rượu à?
You see, I accidentally cracked the flask that had contained our third enrichment culture, and as a result, we had to wipe down the incubator room with bleach and ethanol twice.
Thế đó, tôi vô tình làm vỡ cái bình chứa mẻ vi khuẩn làm giàu thứ 3, hậu quả là, chúng tôi phải lau rửa phòng thí nghiệm bằng thuốc tẩy và ethanol 2 lần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flask trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.