vibrant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vibrant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vibrant trong Tiếng Anh.

Từ vibrant trong Tiếng Anh có các nghĩa là rung, kêu, lúc lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vibrant

rung

adjective

The land of the remembered was vibrant and joyous!
Mảnh đất tưởng nhớ đầy niềm vui và rung động.

kêu

verb

lúc lắc

adjective

Xem thêm ví dụ

Vibrant Depths (Zářivé hlubiny) 1916 – Collection of short stories, also illustrated by Josef.
Chấn động biển sâu (Zářivé hlubiny) 1916 – Tuyển tập truyện ngắn, cũng được minh họa bởi Josef.
A puppet made up of vibrant Jenova cells, her knowledge, and the power of Mako.
Ngươi chỉ là một con rối, tạo nên từ các tế bào của Jenova, từ tri thức của bà ấy, và từ sức mạnh của Mako.
The Jeeps were stripped down and altered locally: metal roofs were added for shade; and the vehicles decorated in vibrant colours with chrome-plated ornaments on the sides and hood.
Các xe jeep đã bị tháo dỡ và thay đổi tại chỗ: mái xe bằng kim loại đã được thêm vào để che nắng; và những chiếc xe được trang trí với các màu sắc sống động với đồ trang trí mạ crôm ở hai bên và nắp ca-pô.
(Ezekiel 37:1-14) This modern ‘resurrection’ turned out to be a restoration of God’s people from their discouraged, almost inactive state, to a living, vibrant condition in which they could play a full part in Jehovah’s service.
“Sự sống lại” thời nay tương ứng với việc phục hưng dân Đức Chúa Trời ra khỏi trạng thái chán nản, gần như ngừng hoạt động, bước sang một trạng thái sống động, hào hứng trong đó họ có thể đóng trọn vai trò trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
10 Persons who enjoy such vibrant health will not want to die.
10 Những ai vui hưởng sức khỏe dồi dào đến thế sẽ không muốn chết đâu.
We’re helping to address this challenge through upgrading project that’s turning under-performing urban areas into vibrant, more climate-resilient communities.
Chúng tôi đang giúp Việt Nam đối phó với vấn đề này thông qua việc nâng cấp những dự án biến các khu vực đô thị kém hiệu quả thành những cộng đồng đầy sức sống, thích ứng tốt với biến đổi khí hậu.
I would think that the whole Christian world would reach out and welcome it and embrace it as a vibrant testimony.
Tôi thường nghĩ rằng toàn thể thế giới Ky Tô hữu phải tìm đến và chào đón và chấp nhận sách ấy như là một chứng ngôn mạnh mẽ.
With $382 million financing from the World Bank and $140 million counterpart funding from the Government of Vietnam, the project has turned 200 low-income areas into vibrant, attractive communities, and transformed the lives of millions of urban poor.
Với 382 triệu đô la Mỹ hồ trợ tài chính từ Ngân hàng Thế giới và 140 triệu đô la Mỹ vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam, dự án đã biến 200 khu thu nhập thấp thành các cộng đồng năng động và tươi đẹp, làm thay đổi cuộc đời của hàng triệu người nghèo đô thị.
All of this made Corinth a vibrant, thriving metropolis —but at a price.
Tất cả những điều này làm cho Cô-rinh-tô trở thành một thủ phủ thịnh vượng, đầy ấn tượng—nhưng có cái giá của nó.
You're running a campaign with vibrant image ads that share the date, time and location of the event – everything a music fan needs to know to show up.
Bạn đang chạy chiến dịch có quảng cáo hình ảnh sinh động chia sẻ ngày, giờ và vị trí của sự kiện — tất cả các thông tin mà người hâm mộ âm nhạc cần biết để có mặt tại sự kiện.
The Pentapolis was one of the more commercially vibrant parts of Italy.
Pentapolis là một trong những phần thương mại sôi động hơn ở Ý.
It does not attract immediate attention; it is easy to overlook among larger and more vibrant flowers; yet it is just as beautiful, with its rich color that mirrors that of the bluest skies—perhaps this is one reason why I like it so much.
Nó không làm người ta chú ý ngay lập tức, rất dễ bị bỏ quên ở giữa những đóa hoa to hơn và rực rỡ hơn; vậy mà nó thật đẹp, với màu sắc lộng lẫy phản ảnh bầu trời trong xanh nhất—có lẽ còn một lý do khác làm cho tôi rất thích nó.
In just 30 years or so, vibrant Christian congregations were formed in Africa, Asia, and Europe.
Chỉ trong vòng khoảng 30 năm, các hội thánh đầy nhiệt huyết của đạo Đấng Christ đã được thiết lập ở Châu Á, Châu Âu và Châu Phi.
* In just a matter of months, the anointed as a group went from a state of deathlike inactivity to one of vibrant, active life in their “land,” their God-given realm of spiritual activity.
* Chỉ trong mấy tháng thôi, nhóm người xức dầu đã từ tình trạng không hoạt động như chết trở lại tình trạng hăng hái, tích cực trong “xứ”, tức lãnh vực hoạt động thiêng liêng Đức Chúa Trời ban cho họ.
So at 365, Enoch may still have looked fairly vibrant, like a man who had much of his life yet ahead of him.
Do đó, ở tuổi 365, có lẽ trông Hê-nóc vẫn cường tráng giống như một người có rất nhiều năm tháng phía trước.
Rather, they were resurrected from a deathlike state of inactivity to a vibrant state of zealous activity in full view of those who had schemed their end.
Thay vì thế, họ đã được sống lại từ một trạng thái bất động bước sang một trạng thái hăng say hoạt động tích cực ngang nhiên trước mắt của những kẻ đã từng âm mưu phá hoại họ.
Rolling Stone said: "The vibrant, colorful clip is well-suited to the song, which has a shaky, excited energy and the sort of optimistic, romantic lyrics that have made Coldplay one of the world's most crowd-pleasing rock bands".
Rolling Stone nhận xét, "Một clip sôi động và đầy màu sắc khá là phù hợp với ca khúc, với một năng lượng kích thích cùng một loại ca từ lãng mạn, lạc quan, giúp Coldplay trở thành một trong những ban nhạc rock làm thỏa mãn các đám đông nhất thế giới".
I see a vibrant community here with industry, commerce, civilization.
Tôi thấy một cộng đồng mạnh mẽ ở đây, với công nghiệp, thương mại, văn minh.
While anchoring reforms in the Doing Business Rankings is useful, I would like to stress the higher objectives of improving business environment, which are a vibrant business sector, and ultimately a strong and competitive economy.
Gắn đổi mới môi trường kinh doanh với các tiêu chí trong Báo cáo Môi trường Kinh doanh là cách làm hay, nhưng tôi xin nhấn mạnh rằng mục tiêu cao hơn ở đây là tạo được một môi trường kinh doanh tốt, tức là một khu vực doanh nghiệp năng động, và cuối cùng là một nền kinh tế mạnh và cạnh tranh.
Described as a "vibrant, eclectic place with a rich cultural life", and "a thriving tech center and entrepreneurial culture", Montevideo ranked eighth in Latin America on the 2013 MasterCard Global Destination Cities Index.
Được mô tả là một "mơi sôi động, triết chung với đời sống văn hóa giàu có", và "một trung tâm công nghệ và văn hóa buôn bán thịnh vượng", Montevideo xếp thứ 8 tại Mỹ Latinh theo 2013 MasterCard Global Destination Cities Index.
Hundreds of television channels, thousands of local and national radio stations, several dozen newspapers, a productive and profitable national cinema and a rapid growth of broadband Internet use all make up a very vibrant media industry in Turkey.
Hàng trăm kênh truyền hình, hàng nghìn đài phát thanh địa phương và quốc gia, cùng báo chí, một ngành điện ảnh phong phú và sinh lợi, phát triển nhanh chóng của internet băng thông rộng tạo một ngành truyền thông sôi động tại Thổ Nhĩ Kỳ.
A beautiful, vibrant transgendered woman, Bhumika has had to overcome being expelled from school and getting incarcerated because of her gender presentation.
Một người phụ nữ chuyển giới đẹp, tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết, Bhumika đã phải vượt qua việc bị đuổi học và bị tống giam vì bài thuyết trình về giới tính của cô ấy.
Imagine yourself vibrant in health, ever young and strong, happily working with a united human family to turn this earth into a paradise!
Hãy hình dung bạn tràn trề sức sống, trẻ mãi không già, vui mừng chung vai sát cánh với gia đình nhân loại để biến trái đất thành địa đàng!
You don't see the blogger, you don't see the Harvard-educated lawyer, the vibrant person, you know?
Bạn không thấy 1 blogger, bạn không thấy 1 luật sư tốt nghiệp Harvard 1 người đầy sức sống, bạn biết đấy?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vibrant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.