vicar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vicar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vicar trong Tiếng Anh.

Từ vicar trong Tiếng Anh có các nghĩa là cha sở, cha xứ, giáo chức đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vicar

cha sở

noun

Anything would be better though than the last vicar.
Bất cứ gì cũng đều tốt hơn ông cha sở cũ thôi mà.

cha xứ

noun

Why can't we be vicars or priests?
Sao chúng tôi không thể làm cha xứ hay linh mục?

giáo chức đại diện

noun

Xem thêm ví dụ

" What's happened? " said the vicar, putting the ammonite on the loose sheets of his forth- coming sermon.
" Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng.
He oversaw the building of Vicars' Close and the Vicars' Hall, to give the men who were employed to sing in the choir a secure place to live and dine, away from the town and its temptations.
Ông cũng đã xây dựng Nhà thờ Vicars 'Close và Vicars' Hall, để cho những người đàn ca đoàn an toàn để sống và ăn cơm, tránh xa thị trấn với tất cả những nét quyến rũ của nó.
Do you even know what a vicar is?
Cậu có biết thầy tungừoi thế nào không?
We would rightly expect someone who claims to be “Saint Peter’s successor” and “the Vicar of Christ” to follow the conduct and teachings of both Peter and Christ.
Hẳn chúng ta mong rằng một người tự nhận mình là “người kế nhiệm Thánh Phê-rô” và “Đại diện Đức Ki-tô” thì phải làm theo hạnh kiểm và sự dạy dỗ của Phi-e-rơ lẫn Chúa Giê-su.
A survey of vicars of the Church of England revealed that many “do not believe in fundamental features of traditional Christian faith such as the virgin birth, Jesus’s miracles and the second coming of the messiah,” reports Australia’s Canberra Times.
Theo sự tường thuật của nhật báo Canberra Times ở Úc, thì một cuộc thăm dò ý kiến các mục sư Anh Giáo cho thấy nhiều người “không tin vào các đặc điểm cơ bản truyền thống của đạo đấng Christ như sự sinh ra bởi nữ đồng trinh, các phép lạ của Chúa Giê-su và sự trở lại lần thứ hai của Đấng Mê-si”.
When the other children marched to church, we went home, and when the vicar came to school to give religious instruction, we sat apart and were given Scripture texts to learn by heart.
Khi các trẻ khác đi nhà thờ, chúng tôi được về nhà, và khi mục nhà thờ đến trường dạy giáo lý, chúng tôi ngồi riêng ra và được đưa cho những câu Kinh Thánh để học thuộc lòng.
Anything would be better though than the last vicar.
Bất cứ gì cũng đều tốt hơn ông cha sở cũ thôi mà.
The facts of the burglary at the vicarage came to us chiefly through the medium of the vicar and his wife.
Các sự kiện của vụ trộm tại nhà của cha sở đến với chúng tôi chủ yếu thông qua các phương tiện các vị đại diện và vợ của ông.
Ain't that our vicar?
Chẳng phải cha tuyên úy của mình sao?
Why can't we be vicars or priests?
Sao chúng tôi không thể làm cha xứ hay linh mục?
Go and help the stable boys harness the horse for the vicar.
Đi giúp mấy đứa dưới chuồng ngựa đóng yên cho Cha xứ.
15 Peter De Rosa, who states that he is a “patriotic Catholic,” says in his recent book Vicars of Christ —The Dark Side of the Papacy: “The church was responsible for persecuting Jews, for the Inquisition, for slaughtering heretics by the thousand, for reintroducing torture into Europe as part of the judicial process. . . .
15 Peter De Rosa, tự nhận là một người “Công giáo ái quốc”, trong cuốn sách xuất bản gần đây “Các đại diện đấng Ky-tô —Bề đen tối của các giáo hoàng” (Vicars of Christ —The Dark Side of the Papacy) đã nói: “Giáo hội chịu trách nhiệm về việc bắt bớ người Do-thái, về Pháp đình tôn giáo, về việc giết hằng ngàn người bỏ đạo, về việc tái khai lập sự tra tấn tại Âu Châu để làm phương tiện xét xử ...
That some stuck-up fucking little vicar's daughter's more important than she is.
Rằng con gái của một lão mục sư hợm hĩnh khốn kiếp còn quan trọng hơn nó.
I am a vicar in the Church of England.
Tôi là một Cha xứ Anh giáo.
In his book Vicars of Christ—The Dark Side of the Papacy, Peter De Rosa states: “In the pope’s name, [the inquisitors] were responsible for the most savage and sustained onslaught on human decency in the history of the [human] race.”
Trong sách Vicars of Christ—The Dark Side of the Papacy, Peter De Rosa nói: “Nhân danh giáo hoàng, [những kẻ thuộc tòa án dị giáo] đã xâm phạm đến phẩm giá con người một cách dã man và dai dẳng nhất trong lịch sử [loài người]”.
What am I to think of a vicar who seems so unsure of what he believes?
Điều đó khiến ngài trở thành một cha sở có vẻ không chắc chắn về điều mình tin tưởng đấy.
He became vicar at the Saint-Sauveur church in nearby Val-d'Or.
Tân linh mục Ouellet trở thành linh mục chính xứ ở nhà thờ Saint-Sauveur trong vùng lân cận Val-d'Or.
It was bestowed on papal vicars (like the bishop of Arles, who represented the pope in the regions of Gaul) and other bishops with exclusive links to the Apostolic See.
Ngoài ra, dây này cũng được ban tặng cho các đại diện của giáo hoàng (như giám mục Arles, người đại diện cho giáo hoàng ở các vùng Gaul) và các giám mục khác có liên kết độc lập với Tòa Thánh.
This resulted in the discovery of a collection of papers belonging to Reverend H. T. Ellacombe, the vicar of Clyst St George during the 1850s.
Điều này dẫn đến việc phát hiện ra một bộ sưu tập các bài báo thuộc về Mục sư H. T. Ellacombe, cha xứ làng Clyst St George trong những năm 1850.
Where are the other tarts and vicars?
Mấy cô hư hỏng và thầy tu khác đâu rồi?
Unlike many cathedrals of monastic foundation, Wells has many surviving secular buildings linked to its chapter of secular canons, including the Bishop's Palace and the 15th-century residential Vicars' Close.
Không giống như nhiều nhà thờ Anh đào khác của nền móng, Wells có một số tòa nhà thế tục đặc biệt đặc biệt có liên quan đến chương của các giáo sĩ thế tục, bao gồm Cung điện Bishop's Palace và Vicars' Close,, một đường phố dân cư vẫn còn nguyên vẹn kể từ thế kỷ 15.
Known representatives that showed up in the city were e.g. freiherrs i.e. barons Henrik Rehbinder and Johannes Gripenberg, vicars pastors from Loimaa, Halikko, Pöytyä and Maaria and mayors of Rauma and Pori.
Những đại biểu nổi tiếng hiện diện trong thành phố gồm những freiherr chẳng hạn như các nam tước Henrik Rehbinder và Johannes Gripenberg, các giám mục giáo phận đến từ Loimaa, Halikko, Pöytyä và Maaria cùng các thị trưởng Rauma và Pori.
Becoming a vicar hadn't turned out so bad after all.
" Rốt cuộc thì trở thành một cha sở cũng không phải quá tồi tệ. "
The vicar won't be home for hours.
Cha xứ sẽ không có nhà nhiều giờ nữa.
The first flight went from Rome to Lourdes on 27 August 2007 transporting the vicar of Rome, Cardinal Camillo Ruini.
Chuyến bay đầu tiên là từ Rome tới Lourdes ngày 27 tháng 8 chở hồng y Camillo Ruini.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vicar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.