victimize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ victimize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ victimize trong Tiếng Anh.

Từ victimize trong Tiếng Anh có các nghĩa là bịp, lừa, đem hy sinh, đối xử tàn nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ victimize

bịp

verb

lừa

noun

And then took the victim's phone and cash to throw us off track.
Và rồi lấy tiền cùng điện thoại của nạn nhân hòng lừa chúng ta.

đem hy sinh

verb

đối xử tàn nhẫn

verb

Xem thêm ví dụ

He was the victim of the first- ever suicide bomb in Iraq.
Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq.
They must actually bite the victim.
Chúng phải thực sự cắn nạn nhân.
It is because the victims, all of whom are Jehovah’s Witnesses, will not take part in age grade associations.
Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”.
The Restons aren't the victims.
Nhà Restons không phải là nạn nhân.
How can the treatment of the Passover victim strengthen our confidence in prophecy?
Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh?
And there are women who are perpetrators, and of course there are men who are victims.
Và có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân.
Through their research, they develop a list of 87 names, and begin to find their victims to back up their suspicions.
Thông qua nghiên cứu của họ, họ phát triển một danh sách tám mươi bảy cái tên, và bắt đầu tìm các nạn nhân để khẳng định những nghi ngờ của mình.
Tepco to compensate Japan 's nuclear plant victims
Tepco phải bồi thường cho các nạn nhân nhà máy điện hạt nhân Nhật bản
Victim is the priciest sell in this world.
Các nạn nhân này là thứ đáng thất vọng nhất trên thế giới này
They participated in anti-China and pro-environment protests, and in humanitarian activities such as helping victims of natural disasters and veterans with disabilities.
Họ tham gia các cuộc biểu tình chống Trung Quốc và bảo vệ môi trường, và các hoạt động nhân đạo như giúp đỡ các nạn nhân bị thiên tai hay thương phế binh.
In the majority of cases, higher officials have imposed minor punishments such as requiring offending officers to apologize to the victim's family, accept transfer to another unit, or write a report about the incident for review by superiors.
Đa số các trường hợp, cấp trên của họ đưa ra các hình thức kỷ luật nhẹ, như yêu cầu cán bộ vi phạm phải xin lỗi gia đình nạn nhân, buộc thuyên chuyển đơn vị, hoặc viết kiểm điểm về sự vụ để cấp trên xem xét.
Victims of a corrupt government in bed with the tyrants of Wall Street.
( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall )
As a result, there are programs that provide donated used mobile phones to victims of domestic violence and others especially likely to need emergency services.
Bởi vậy có những dự án tặng điện thoại di động cũ cho những nạn nhân bị bạo hành trong gia đình và những người khác hay cần dịch vụ khẩn cấp.
Common Behaviors of Victims
Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân
"Giving Victims a Voice – Joint report into sexual allegations against Jimmy Savile" (PDF).
Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012. ^ “Giving Victims a Voice - Joint report into sexual allegations against Jimmy Savile” (PDF).
Victims were given the opportunity to sit at the table with Amnesty Commission leadership, and they expressed the big injustice they suffered when the Commission ignored them and instead facilitated the resettlement of the war perpetrators.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
Many terrorist groups in recent times have used the tactic of killing many victims to fulfill their political aims.
Nhiều nhóm khủng bố trong thời gian gần đây đã sử dụng chiến thuật giết nhiều nạn nhân để thực hiện mục đích chính trị của họ.
Of all the people I have counseled, no other clients seem to come so wounded as those who have been victims of sexual abuse.
Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục.
We are not just the helpless and the victims of the civil war.
Chúng tôi không chỉ là người đứng nhìn bất lực hay là nạn nhân của nội chiến.
He wasn't luring victims to an empty lot.
Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống.
The Sessions Court verdict that a man accused of two counts of statutory rape of a 14-year-old girl from Petra Jaya in the Malaysian part of Borneo in October 2015, would escape punishment because he claimed to have married his victim, was overruled by the High Court in Sabah and Sarawak in August 2016 after large-scale protests argued this would set a dangerous precedent for child rapists to escape punishment.
Tòa án hình sự địa phương xử một người đàn ông bị buộc tội tội danh 2 lần hiếp dâm trẻ vị thành niên là một cô gái 14 tuổi từ Petra Jaya ở Malaysia thuộc Borneo vào tháng 10 năm 2015 thoát khỏi hình phạt vì anh ta tuyên bố đã kết hôn với nạn nhân của mình Phán án này đã bị Tòa án Tối cao ở Sabah và Sarawak bác bỏ trong tháng 8 năm 2016 sau khi các cuộc biểu tình quy mô lớn lập luận rằng, đây sẽ là một tiền lệ nguy hiểm cho những kẻ hiếp dâm trẻ em trốn tránh hình phạt.
“The New York Times quoted the district attorney as saying this is the sort of crime for which victims feel no punishment is harsh enough.
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
President George W. Bush attends a private follow up service for the families of Flight 93's victims in the afternoon.
Ngày 24 tháng 9 năm 2001, Tổng thống George W. Bush gặp gỡ đặc biệt gia đình các nạn nhân trong chuyến bay 93 tại Nhà Trắng.
2011 – Bahraini uprising: Tens of thousands of people march in protest against the deaths of seven victims killed by police and army forces during previous protests.
2011 – Nổi dậy ở Bahrain: hàng chục ngàn người tuần hành phản đối cái chết của bảy nạn nhân do lực lượng cảnh sát và quân đội gây ra trong cuộc biểu tình trước đó.
One example of a MITM attack is active eavesdropping, in which the attacker makes independent connections with the victims and relays messages between them to make them believe they are talking directly to each other over a private connection, when in fact the entire conversation is controlled by the attacker.
Một ví dụ về các cuộc tấn công man-in-the-middle là nghe trộm (eavesdropping), trong đó kẻ tấn công kết nối độc lập với các nạn nhân và chuyển tiếp thông tin giữa họ để họ tin rằng họ đang nói chuyện trực tiếp với nhau qua kết nối riêng tư, trong khi thực ra toàn bộ cuộc trò chuyện được kiểm soát bởi kẻ tấn công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ victimize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.