vicious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vicious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vicious trong Tiếng Anh.

Từ vicious trong Tiếng Anh có các nghĩa là xấu xa, ác, xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vicious

xấu xa

adjective

They continued their vicious yells and demands for the missionaries to be brought out.
Họ tiếp tục la hét bằng những lời xấu xa và đòi mang những người truyền giáo ra.

ác

adjective

It's believed to be his most vicious kill of all.
Nó được cho là vụ án tàn ác nhất của hắn trong tất cả.

xấu

adjective

They continued their vicious yells and demands for the missionaries to be brought out.
Họ tiếp tục la hét bằng những lời xấu xa và đòi mang những người truyền giáo ra.

Xem thêm ví dụ

Millions lured into gambling have found themselves ensnared by a vicious gambling addiction.
Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng.
He is vicious!
Tên đó đúng là nguy hiểm!
Announcing the deal , EU Council President Herman van Rompuy said it would break the " vicious circle " between banks and national governments .
Thông báo về quyết định , Chủ tịch Ủy ban Châu Âu - ông Herman van Rompuy cho biết quyết định sẽ phá vỡ cái vòng luẩn quẩn giữa các ngân hàng và chính phủ .
(Matthew 10:22) This hatred sometimes brings forth vicious accusations.
(Ma-thi-ơ 10:22) Sự ghen ghét đôi lúc dẫn đến những lời buộc tội hiểm độc.
And over the years, as we followed Dai Manju, we were able to see that she was able to move out of a vicious cycle and into a virtuous cycle.
Và qua nhiều năm theo dõi Dai Manju, chúng tôi có thể thấy được là cô bé có khả năng thoái khoỉ vòng luẩn quẩn để bước vào vòng phát triển
This scenario illustrates the situation of Jehovah’s servants, who boldly testify for Jehovah and fearlessly expose his vicious archenemy, Satan!
Kịch bản này minh họa cho hoàn cảnh của các tôi tớ Đức Giê-hô-va, những người đang dạn dĩ làm chứng cho Đức Chúa Trời và can đảm vạch trần Sa-tan, kẻ thù chính của ngài.
Later, as they showed the coat to their father, he cried out: ‘A vicious wild beast must have eaten Joseph!’ —Genesis 37:12-36.
Sau đó, khi họ cho ông Gia-cốp xem chiếc áo này, ông đã oà khóc: “Một thú dữ đã xé-cấu nó!”.—Sáng-thế Ký 37:12-36.
Even a vicious tiger won't eat her own cubs
Ngay cả hùm dữ còn không ăn thịt con.
The political infighting became particularly vicious in 1867 when Governor David W. Ballard asked for protection from federal troops stationed at Fort Boise against the territorial legislature.
Xung đột chính trị trở nên đặc biệt nghiêm trọng vào năm 1867 khi thống đốc David W. Ballard phải yêu cầu quân đội liên bang đóng tại đồn Boise chống lại nghị viện lãnh thổ.
Vicious slander pollutes the media and internet regarding the CPUs, resulting in Shares disappearing at an alarming rate.
Lừa đảo vu khống gây ô nhiễm cho các phương tiện truyền thông và thông tin internet liên quan đến các CPU, dẫn đến việc Shares biến mất ở một tốc độ đáng báo động.
The Graboid is a vicious subterranean predator, about 30 feet in length with a semi-rigid internal structure.
Graboid là một loài săn mồi dưới đất xấu xa dài khoảng 9,1m có cấu trúc bên trong nửa cứng.
The internet provides another outlet for one of the worst traits of humankind —the capacity to be vicious and cruel.”
Internet đã trở thành nơi mà người ta dễ dàng bộc lộ một trong những tính xấu xa nhất, đó là sự tàn nhẫn tiềm ẩn trong con người”.
They're vicious and they're dangerous.
Bọn họ đều xấu xa và nguy hiểm.
It had blue eyes and blond hair, and a vicious, cruel smile.
Nó có đôi mắt xanh và mái tóc vàng, và một nụ cười xấu xa, tàn ác.
You're cold, intelligent and vicious.
Cô thật lạnh lùng, thông minh và dữ dằn.
18 So vicious was the persecution of Christians after the founding of the first-century congregation that all except the apostles were dispersed from Jerusalem.
18 Sau khi hội thánh vào thế kỷ thứ nhất được thành lập, các tín đồ Đấng Christ bị bắt bớ dữ dội đến nỗi ngoại trừ các sứ đồ, tất cả những người khác đều phải lánh khỏi Giê-ru-sa-lem.
We were also united in our resolve, to protect our nation and to bring those who committed this vicious attack to justice.
Chúng ta cũng kiên quyết đoàn kết, để bảo vệ đất nước và đem hung thủ gây ra cuộc tấn công ra trước công lý.
The eternal circle, a vicious circle that is going on all the time.
Cái vòng tròn vĩnh viễn, cái vòng tròn hiểm độc mà mãi mãi đang xảy ra.
12 In a number of lands in 1997, Jehovah’s Witnesses were the victims of vicious, false propaganda promoted with the apparent objective of taking possible legal action against them.
12 Trong năm 1997, tại nhiều nước, Nhân-chứng Giê-hô-va là nạn nhân của sự tuyên truyền xuyên tạc đầy ác ý với mục đích dùng luật pháp để chống lại họ.
Many who were mean and hateful, like vicious animals, thus have become meek and peaceable.
Nhiều người trước kia là bần tiện và lòng đầy ghen ghét giống như thú dữ, song sau đó lại trở nên nhu mì và hiếu hòa.
How vicious Satan is!
Sa-tan quả là một kẻ vô cùng độc ác!
Bohan was as malevolent and vicious then as he is now.
Bohan từ đó đã ác và dữ như hắn hiện nay.
This incident, along with some controversial remarks made around the same time by David Bowie, as well as uses of Nazi-related imagery by Sid Vicious and Siouxsie Sioux, were the main catalysts for the creation of Rock Against Racism, with a concert on 30 April 1978.
Sự kiện này, cùng với nhiều đánh giá gây tranh cãi khác của David Bowie và những xu thế phát xít kiểu mới từ Sid Vicious và Siouxsie Sioux, là những lý do chính để thành lập nên chương trình Rock Against Racism, được tổ chức vào ngày 30 tháng 4 năm 1978.
He started his career directing music videos for bands like Vicious Rumors, Bad Religion, NOFX, 24-7 Spyz and Monster Magnet working at Palomar Pictures.
Ông bắt đầu sự nghiệp bằng việc đạo diễn video ca nhạc cho các nhóm như Vicious Rumors, Bad Religion, NOFX, 24-7 Spyz và Monster Magnet, làm việc tại Palomar Pictures.
There I was, running into the cave ahead of everyone... when suddenly, out of nowhere came the biggest... most vicious bear I've ever seen.
Tôi đã ở đó, lao vào hang trước tiên tất cả... bất thình lình, 1 con gấu khổng lồ không biết từ đâu nhảy ra... con gấu to nhất từ trước tới giờ tôi biết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vicious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.