vicinity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vicinity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vicinity trong Tiếng Anh.

Từ vicinity trong Tiếng Anh có các nghĩa là vùng lân cận, quan hệ gần gũi, sự lân cận, sự tiếp cận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vicinity

vùng lân cận

noun

There are no hospitals in the vicinity of his house.
Vùng lân cận xung quanh nhà anh ấy chẳng có cái bệnh viện nào.

quan hệ gần gũi

noun

sự lân cận

noun

It's just a fancy word for " vicinity. "
Đó là mỹ từ để chỉ " sự lân cận " thôi.

sự tiếp cận

noun

Xem thêm ví dụ

16 Our showing love to others is not limited to those who may live in our vicinity.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
It generally avoids the interior of humid primary forest, and in regions where such habitats dominate, it mainly occurs in relatively open sections or along forest borders (e.g. the vicinity of major rivers).
Nói chung tránh được nội thất của rừng nguyên sinh ẩm ướt, và ở các khu vực mà nơi cư trú đó chiếm ưu thế, chủ yếu xảy ra ở các khu vực tương đối mở hoặc dọc theo các ranh giới rừng (ví dụ vùng gần các con sông lớn)..
(Revelation 1:10) At that time Satan and his demons were cast out of heaven to the vicinity of the earth —a great setback for this opposer of our Grand Creator.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
Currently, Kranji MRT Station on the North South Line is the only station serving the vicinity.
Hiện tại, Trạm MRT Kranji trên tuyến Bắc Nam là trạm duy nhất phục vụ khu phụ cận.
During the night, the American ships intercepted strong German radio signals, indicating submarines probably in the vicinity reporting the group.
Trong đêm, các tàu chiến Mỹ bắt được tín hiệu radio Đức khá mạnh, chứng tỏ có sự hoạt động của tàu ngầm ở khu vực lân cận.
During the past 80 years, a number of these events have already occurred: the birth of the Kingdom; the war in heaven and subsequent defeat of Satan and his demons, followed by their confinement to the vicinity of the earth; the fall of Babylon the Great; and the appearance of the scarlet-colored wild beast, the eighth world power.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
For the remainder of the year, her schedule remained routine, operations within the vicinity of San Diego, San Francisco, or San Pedro, with a period under repairs at Mare Island and dry-docked on a marine railway at San Diego.
Trong thời gian còn lại của năm, nó tiếp tục các hoạt động thường lệ tại khu vực lân cận San Diego, San Francisco hay San Pedro, xen kẻ với những giai đoạn bảo trì tại Mare Island hay San Diego.
The task of the coastwatchers was to report on any enemy movements, or suspicious activity, that they observed in the vicinity of their stations.
Nhiệm vụ của các trạm này là báo cáo bất kỳ cuộc tiến quân hay hành động khả nghi nào của kẻ địch gần trạm quan sát.
So if some nutrition is not available in the vicinity of a tree, these microbes are going to get the nutrition to the tree.
Vì vậy nếu một vài dưỡng chất không sẵn có ở gần nơi cây sống, những vi khuẩn này sẽ đến lấy chất dinh dưỡng từ cây.
In 16th-century Verapaz, the entrance to Xibalba was traditionally held to be a cave in the vicinity of Cobán, Guatemala.
Vào thế kỷ thứ XVI ở Verapaz, lối vào Xibalba được tương truyền là một hang động thuộc vùng lân cận của Cobán, Guatemala.
The first strike was launched on 10 July against airfields and installations in the vicinity of Tokyo.
Đợt không kích đầu tiên diễn ra vào ngày 10 tháng 7, nhắm vào các căn cứ và sân bay tại khu vực phụ cận Tokyo.
Economic activities are concentrated along this highway and also in the vicinity of the town square known as "alun-alun".
Các hoạt động kinh tế chủ yếu tập trung quanh tuyến quốc lộ này và xung quanh quảng trường của thị trấn, được gọi là "alun-alun".
Try working separately but with another publisher in the vicinity.
Hãy cố hoạt động riêng rẽ nhưng với một người công bố khác ở trong khu đó.
(Acts 2:10; 11:19, 20; 13:1; 18:24) Otherwise the Bible is silent about the early Christian work in Egypt and its vicinity, except for the Christian evangelizer Philip’s witnessing to the Ethiopian eunuch. —Acts 8:26-39.
(Công-vụ 2:10, 11; 11:19, 20; 13:1; 18:24) Ngoài những sự đề cập này, Kinh Thánh không nói gì về công việc rao giảng của các tín đồ thời ban đầu ở Ai Cập và những vùng phụ cận, ngoại trừ việc người rao giảng tin mừng Phi-líp làm chứng cho hoạn quan người Ê-thi-ô-bi.—Công-vụ 8:26-39.
They lost that war and were “hurled down,” or cast out of heaven, to the vicinity of the earth.
Chúng bại trận và “bị quăng xuống”, nghĩa là bị đuổi khỏi các từng trời, đến vùng phụ cận trái đất.
Due to the mechanism of their production in standard alpha radioactive decay, alpha particles generally have a kinetic energy of about 5 MeV, and a velocity in the vicinity of 5% the speed of light.
Do cơ chế sản xuất của chúng trong phân rã phóng xạ alpha tiêu chuẩn, các hạt alpha thường có động năng khoảng 5 MeV và vận tốc trong khoảng 5% tốc độ ánh sáng.
(Judges 4:12-24; 5:19, 20) In that vicinity Judge Gideon routed the Midianites.
(Các Quan Xét 4:12-24; 5:19, 20) Rồi trong vùng gần đó Quan Xét Ghê-đê-ôn dẹp tan được dân Ma-đi-an.
Other mission objectives were to perform field and particle measurements in interplanetary space in the vicinity of Mars and to provide experience in and knowledge of the engineering capabilities for interplanetary flights of long duration.
Các mục tiêu nhiệm vụ khác là thực hiện các phép đo trường và hạt trong không gian liên hành tinh trong vùng lân cận sao Hỏa và cung cấp kinh nghiệm và kiến thức về khả năng kỹ thuật cho các chuyến bay liên hành tinh trong thời gian dài.
The reason the near win has a propulsion is because it changes our view of the landscape and puts our goals, which we tend to put at a distance, into more proximate vicinity to where we stand.
Lý do khiến chiến thắng "hụt" có lực đẩy là bởi vì nó thay đổi cách nhìn của chúng ta đặt ra mục tiêu cách nơi ta đứng một khoảng gần hơn.
As it is both bright and moving through a region of nebulosity, Rigel lights up several dust clouds in its vicinity, most notably the 5°–long IC 2118 (the Witch Head Nebula), located at an angular separation of 2.5° from the star.
Với độ sáng và sự di chuyển của mình trong vùng tinh vân, Rigel làm sáng lên một số đám mây bụi trong vùng lân cận chung của nó, nổi bật nhất là IC 2118 (tinh vân Đầu Phù thủy - the Witch Head Nebula).
The Catholic Church had long exerted a strong influence on the people in Ruda Slaska and its vicinity.
Từ lâu, giáo hội Công Giáo đã có ảnh hưởng lớn đối với người dân ở Ruda Slaska và những vùng xung quanh.
A site in the vicinity of Los Angeles was rejected on security grounds, and one near Reno, Nevada as being too inaccessible.
Một địa điểm gần Los Angeles đã bị từ chối vì lý do an ninh, và một địa điểm khác gần Reno, Nevada là quá khó tiếp cận.
When the Battle of Issus took place (November 333 BC) Alexander and his horsemen fought their way through the enemy troops until they came in close vicinity to Darius III, whose life was therefore threatened.
Khi trận Issus diễn ra (tháng 11 năm 1993 TCN) Alexander và những người lính của ông đã chiến đấu theo cách của họ thông qua quân địch cho đến khi họ đến gần Darius III, cuộc sống của họ bị đe doạ.
I know the vicinity very well.
Tôi rất quen thuộc vùng này.
Ross remained in the vicinity of Saipan and Tinian well into July, interrupting duty there only at the beginning of the month to escort another replacement aircraft run.
Nó tiếp tục ở lại khu vực phụ cận Saipan và Tinian cho đến tháng 7, chỉ ngắt quãng bởi một chuyến đi tiếp nhận máy bay thay thế khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vicinity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.