victor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ victor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ victor trong Tiếng Anh.

Từ victor trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến thắng, kẻ chiến thắng, người thắng cuộc, người chiến thắng, Victor. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ victor

chiến thắng

noun

So you offer neutrality, but you'll go with the victor.
Vậy là cậu muốn là người ở giữa nhưng lại là kẻ chiến thắng.

kẻ chiến thắng

noun

So you offer neutrality, but you'll go with the victor.
Vậy là cậu muốn là người ở giữa nhưng lại là kẻ chiến thắng.

người thắng cuộc

noun

The winner's purse makes the victor very honored.
Giải thưởng sẽ làm cho người thắng cuộc vô cùng vinh dự.

người chiến thắng

noun

At that point, the temptation is over, and you are the victor.
Lúc này, cám dỗ kết thúc và bạn là người chiến thắng.

Victor

proper (male given name)

In peace now let us take our brother Victor to his place of rest.
Trong côi bằng an, chúng ta tiễn đưa Victor đến nơi an nghỉ của anh ấy.

Xem thêm ví dụ

However, athletes' performances are often tallied together by country at international championships, and in the case of cross country and certain road races the finishing positions or times of the top athletes from each team or country are combined to declare a team victor.
Tuy nhiên, thành tích của vận động viên điền kinh thường được tính gộp vào thành tích của nước mình tại các giải vô địch quốc tế, và trong trường hợp chạy băng đồng thời gian kết thúc của các vận động viên hàng đầu từ mỗi đội hoặc quốc gia được cộng lại để tìm ra đội thắng cuộc.
You are the victor.
Anh là kẻ chiến thắng.
Did you find Victor?
Đã tìm thấy Victor chưa?
Victor, can you help me?
Victor, anh giúp tôi được không?
I'm Landsat Field Supervisor, Victor Nieves.
Tôi là Victor Nieves, Giám sát Thực địa Landsat.
On 10 March 1945, the U.S. Eighth Army—under Lieutenant General Robert L. Eichelberger—was formally ordered by General Douglas MacArthur to clear the rest of Mindanao, with the start of Operation VICTOR V, with expectations that the campaign would take four months.
Ngày 10 tháng 3-1945, Tập đoàn quân số 8 do Trung tướng Robert L. Eichelberger chính thức nhận lệnh Tướng Douglas MacArthur tấn công đảo Mindanao, với sự kiện mở màng là chiến dịch VICTOR V, dự định ban đầu là hoàn thành chiến dịch trong vòng 4 tháng.
One man does not run the Hong Kong underworld... and even if he did, that man is not Victor Wong.
Người này không hoạt động ở thế giới ngầm của Hồng Kông thì đó chắc chắn không phải là Victor Vương
All the deadlines have passed, Victor.
Mọi hạn chót đã qua, Victor.
The life of a Victor.
Cuộc sống của một người chiến thắng.
To the victor.
Chiến thắng.
Wait a minute, Victor.
Chờ một chút, Victor.
Cooper Andrews as Victor Vasquez: The foster father of the group home where Billy and his friends live.
Cooper Andrews trong vai Victor Vasquez: Người bố trong gia đình nhận nuôi Billy và những đứa trẻ khác.
And thirdly, new power is not the inevitable victor.
Và thứ 3, sức mạnh mới không bất khả chiến bại.
While the narrative runs to over 17,000 lines, it's apparently unfinished, as the prologue ambitiously introduces 29 pilgrims and promises four stories apiece, and the innkeeper never crowns a victor.
Dù những câu chuyện dài tới 17.000 dòng, nhưng nó vẫn chưa kết thúc, khi đoạn mở đầu giới thiệu tất cả 29 người hành hương và lời hứa sẽ có bốn truyện tương ứng với mỗi người, và việc chủ trọ không bao giờ tìm ra người thắng cuộc.
If there is a victor left the very victory will be a living death for the nation that emerges victorious.”
Và nếu như có nước nào thắng trận, thì chính nước đó cũng chỉ khắc khoải giữa sống và chết”.
Gauger also served as a cinematographer on short films such as Moonlight (2006), directed by Alice Chen; Good Bad Karma (2006), directed by David Takemura; Jim and Kim (2010), directed by Victor Teran; and Finding Gauguin (2010), directed by Lee Donald Taicher.
Gauger cũng từng là nhà quay phim cho những bộ phim ngắn như Moonlight (2006) (đạo diễn Alice Chen), Good Bad Karma (2006) (do David Takemura đạo diễn), Jim và Kim (2010) (do Victor Teran chỉ đạo) và Tìm Gauguin (2010) (do Lee Donald Taicher chỉ đạo).
On May 31, 2007, the city's airport was renamed Timmins/Victor M. Power Airport in honor of the former mayor.
Ngày 31 tháng 5 năm 2007, Hội đồng thành phố Timmins đã đổi tên sân bay Timmins thành Sân bay "Timmins Victor M. Power" để vinh danh cựu thị trưởng thành phố này.
We're out of beer, Victor.
Mình hết bia rồi, Victor.
Their social circle included artists such as Augustus John and Laura Knight, and politicians such as Colonel Victor Cazalet.
Vòng tròn mối quan hệ xã hội của họ bao gồm các nghệ sĩ như Augustus John và Laura Knight và các chính trị gia như Đại tá Victor Cazalet.
For instance, one unwed pregnant youth says to a friend: ‘But I love Victor.
Thí dụ, một thiếu nữ mang thai khi chưa kết hôn nói với bạn: ‘Nhưng em yêu anh Victor!
The song features vocals from Swedish singer Miriam Bryant and American pop singer Matthew Koma, and was written by all three artists alongside Victor Radstrom, a frequent collaborator of Bryant.
Bài hát có sự góp giọng của nữ ca sĩ người Thụy Điển Miriam Bryant và nam ca sĩ nhạc pop người Mỹ Matthew Koma, và được sáng tác bởi cả ba nghệ sĩ cùng với Victor Radstrom, một người cộng tác thường xuyên của Bryant.
HAYMITCH: These Victors are angry, Katniss.
Những người chiến thắng, họ rất giận dữ, Katniss.
Thank you, Victor.
Cảm ơn, Victor.
He also spoke about casting Johnny Depp as Victor, saying: "It was weird because we were doing both at the same time.
Ông cũng nói về việc tuyển Johnny Depp cho vai Victor: "Thật kỳ lạ vì chúng tôi đã làm cả hai bộ phim cùng một lúc.
In 1815, on the return of Napoleon from exile in Elba Victor accompanied the king to Ghent.
Năm 1815, trong sự trở lại của Napoleon từ Elba, Victor đã hộ tống vua Louis XVIII tới Ghent.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ victor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.