viernes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viernes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viernes trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ viernes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thứ sáu, ngày thứ sáu, Thứ Sáu, Thứ Sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viernes

thứ sáu

noun

Hoy es viernes, ¡mañana ya es fin de semana!
Hôm nay là thứ sáu, ngày mai là ngày cuối tuần rồi!

ngày thứ sáu

noun

No quiero que veas el vestido antes del viernes.
Em không muốn anh thấy bộ váy trước ngày thứ Sáu.

Thứ Sáu

noun

Hoy es viernes, ¡mañana ya es fin de semana!
Hôm nay là thứ sáu, ngày mai là ngày cuối tuần rồi!

Thứ Sáu

Hoy es viernes, ¡mañana ya es fin de semana!
Hôm nay là thứ sáu, ngày mai là ngày cuối tuần rồi!

Xem thêm ví dụ

El viernes a la noche es el gran juego.
Trận lớn tối thứ Sáu nhỉ.
¿Estás libre para ir al teatro el viernes a la noche?
Tối thứ sáu này anh có rảnh đi xem kịch không?
Este viernes o nada.
Thứ sáu này hoặc là bỏ đi.
Hace casi 40 años, fui al templo con mi esposo para nuestra salida del viernes por la noche.
Cách đây gần 40 năm, vợ chồng tôi đi đền thờ cho buổi hẹn hò đi chơi tối thứ Sáu.
Estaríais fuera hasta el viernes.
Ba người dự định đi tới ngày Thứ sáu.
Durante el sermón del siguiente viernes, las mujeres que estaban sentadas en el salón anexo de la mezquita comenzaron a compartir su aflicción ante al estado de las cosas.
Tại bài giảng thứ sáu tiếp theo, những phụ nữ đang ngồi trong nhà thờ Hồi giáo bắt đầu chia sẻ nỗi đau khổ của họ tại bang giao.
Y este viernes hay un documental original de HBO.
Thứ sáu này có một phim tài liệu trên HBO.
Por ejemplo, para publicar anuncios de una promoción que dura una semana, puede publicar los anuncios promocionales el lunes por la mañana y volver a los anuncios habituales el viernes por la tarde.
Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu.
Abel puede estar aquí el viernes.
Chúng tôi có thể có Abel vào thứ Sáu.
Quisiera dejar fuera esta discusión de café de viernes noche para pasar al laboratorio.
Tôi muốn đặt cuộc thảo luận kiểu "tối thứ sáu ở quán bar" này sang một bên và dẫn các bạn bước vào bên trong phòng thí nghiệm.
Son las gráficas para el viernes.
Đây là bảng thống kê thứ 6.
Sus días libres son los jueves y los viernes, así que trabaja en fin de semana.
Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật.
Si su congregación tiene reunión los viernes, tal vez puedan cambiarla a otro día de la semana si el Salón del Reino está disponible.
Nếu hội thánh của bạn thường đi họp ngày Thứ Sáu, bạn có thể họp ngày khác trong tuần, nếu Phòng Nước Trời trống.
De hecho. se Io diré el viernes en Ia fiesta benéfica.
Tôi sẽ nói với cô ta vào tối thứ 6 tại buổi tiệc
Si no puede solicitarlo el viernes, espere a que hayan pasado siete días desde la última vez que lo solicitó.
(Nếu bạn không thể yêu cầu một mã PIN mới vào thứ Sáu, vui lòng đợi sau 7 ngày kể từ lần cuối bạn yêu cầu mã PIN.)
Y sigue divagando sobre poesía, estilo y las noches'nuyorican ́ de los viernes.
Rồi ông ấy tiếp tục lan man về thơ ca, phong cách và Những Đêm thứ Sáu tại Nuyorican.
Durante las mañanas de lunes a viernes, cuando más tráfico entra en la ciudad, 4 de los 6 carriles se disponen para circular en sentido sur.
Vào buổi sáng các ngày thường, giao thông chủ yếu theo hướng nam vào thành phố nên bốn trong số sáu làn xe dành cho các phương tiện chạy theo hướng nam.
Y otra vez las advertencias: "No vaya este primer viernes, podría ser un objetivo".
Và một lần nữa là bảng chú ý, "Đừng đi vào ngày thứ 6 đầu tiên, đó có thể là mục tiêu tấn công."
(Risas) Y sigue divagando sobre poesía, estilo y las noches 'nuyorican' de los viernes.
và sự lưu tâm đến âm điệu nhé." (Cười) Rồi ông ấy tiếp tục lan man về thơ ca, phong cách và Những Đêm thứ Sáu tại Nuyorican.
El viernes.
Thứ Sáu.
Llama a este número el viernes a las 18:00 hs.
Hãy gọi số đó vào thứ sáu lúc 18:00 nếu thấy buồn.
Después de que salimos del campo de concentración de Ravensbrück, mamá y yo llegamos a casa un viernes.
Sau khi được thả ra khỏi trại tập trung Ravensbrück, tôi và mẹ tôi về đến nhà vào ngày Thứ Sáu.
Las cartas salen los viernes.
Trường đã gửi thư vào thứ 6.
El viernes y el sábado, el programa acabará alrededor de las 5:00 de la tarde, y el domingo, sobre las 4:00.
Bài hát và lời cầu nguyện kết thúc sẽ được giới thiệu lúc 4 giờ 55 chiều thứ sáu, thứ bảy và lúc 3 giờ 45 chiều chủ nhật.
Mi padre tuvo que asistir a un sermón del viernes para escuchar al imán condenar a las mujeres que conducen y llamarlas prostitutas entre otros muchos fieles, algunos de ellos eran nuestros amigos y familia de mi padre.
Bố tôi phải tham dự buổi thuyết giáo ngày thứ Sáu nghe thầy tư tế lên án những phụ nữ lái xe và gọi họ là gái điếm giữa hàng triệu các tín đồ khác, một số họ là bạn bè và người thân của ông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viernes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.