vidrio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vidrio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vidrio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vidrio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuỷ tinh, Thủy tinh, kính cửa sổ, thủy tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vidrio

thuỷ tinh

noun

utilizando desde nueces, huevos o trozos de vidrio, hasta ramas.
từ hạt hồ đào và trứng gà, mảnh thuỷ tinh, cành cây.

Thủy tinh

proper (material inorgánico transparente y amorfo)

Tengo vidrio en mi trasero.
Thủy tinh đâm hết vào mông tao rồi.

kính cửa sổ

noun

Y estaba tan borracho que me hizo hacer un molinete, y rompí un vidrio.
Cơn say làm tôi chao đảo, và làm một cú đánh vỡ kính cửa sổ.

thủy tinh

noun

Lo que tengo aquí es un envase de vidrio vacío.
Và những gì tôi có ở đây là một bình thủy tinh rỗng.

Xem thêm ví dụ

Una compañía de prestigio en un gran edificio de vidrio.
Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia.
Hay un puente de vidrio que pueden crusar que esta suspendido en el espacio.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
Para hacerlo, compré un vidrio como de 2,5 centímetros [1 pulgada] de grosor y 20 centímetros [8 pulgadas] de ancho y lo mandé cortar en forma circular.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
Un pedazo de vidrio
Một mảnh kính lớn
El vidrio es fluorescente de 1930.
Từ thời những năm 1930.
Está hecha de fibra de vidrio recubierta de silicona.
Nó được làm từ kính phủ silicon.
Hay sensores de alarma en el vidrio que rodea la puerta.
Ở đây có chuông báo động, ở trên cỏ, xung quanh cửa ra vào.
Me convertí en la directora de arte de la industria de vidrio y porcelana, y finalmente bajo las purgas de Stalin -- al inicio de las purgas de Stalin, No sabía que cientos de miles de personas inocentes estaban siendo arrestadas.
Tôi trở thành giám đốc nghệ thuật ngành công nghiệp sành sứ, và cuối cùng, dưới chính sách thanh lọc thời Staline -- vào thời kì đầu của nó, tôi đã không biết rằng hàng trăm ngàn người vô tội đã bị bắt.
Cuidado con el vidrio.
Coi chừng cửa kiếng Coi chừng kiếng
Los romanos habían perfeccionado las ventanas de vidrio.
Người Rome có những cửa sổ kính cực kỳ hoàn hảo.
También crea esculturas de fibra de vidrio de tamaño natural, a menudo de animales, a los que ella luego cubre totalmente con bindis a menudo con fuerte simbolismo.
Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ.
La estación de ferrocarril, por ejemplo, no tenía vidrios en las ventanas a causa de las bombas.
Chẳng hạn như trạm xe lửa do bị bom đạn tàn phá nên đã mất hết các ô kính cửa sổ.
Uno está ahí parado y se la pasa frotando este pedazo inocuo de vidrio.
Bạn đang đứng ở đâu đó và vuốt ve miếng thủy tinh vô dụng này.
Eso explica el sonido del vidrio rompiéndose.
Điều đấy lí giải tiếng kính vỡ đấy.
Estas pequeñas motas de sal son fragmentos de ADN incrustados en vidrio. de forma que puedo poner miles de estas motas en nuestro chip de vidrio y usarlas como reactivo de detección.
Đó là thứ bạn thấy: Những chấm muối nhỏ là những DNA được đính lên mặt kính và tôi có thể đặt hàng ngàn DNA lên con chip thủy tinh và dùng chúng như hợp chất phát hiện virus.
Es de vidrio y uno se puede parar allí y mirar la ciudad que pasa debajo en cámara lenta.
Đó là một ô kính bạn có thể đứng lên trên và ngắm nhìn thành phố chuyển động chậm lại dưới chân.
Se puede depositar sobre otros metales y evaporarse sobre un vidrio formando un espejo tan bueno como los hechos con plata, pero más resistente a la corrosión.
Có thể được mạ vào các kim loại hay cho bốc hơi vào thủy tinh để tạo ra các gương tốt như như các gương sử dụng bạc nhưng có khả năng chóng ăn mòn tốt hơn.
Con los años, la ciudad ha adquirido renombre por la manufactura de objetos de metal, artículos de vidrio y tintes de color púrpura.
Các áo choàng màu tía của Ty-rơ được giá cao nhất, và vải vóc mắc tiền của Ty-rơ được giới thượng lưu ưa thích.
Atravesaron la quebrada y como el cuerpo se había descompuesto, a orillas del arroyo Huacalera lo descarnaron, guardaron su corazón en un frasco de vidrio que contenía alcohol, envolvieron la cabeza en un pañuelo y prosiguieron hacia el norte hasta internarse en territorio de Bolivia.
Họ vượt qua con lạch và khi cơ thể đã bị phân hủy, dọc theo con lạch Huacalera ngay đơ, giữ trái tim của mình trong bình thủy tinh chứa rượu, đầu quấn một cái khăn tay và tiếp tục về phía bắc để xâm nhập vào lãnh thổ của Bolivia.
Voy a cortar vidrio.
Tớ đang cắt kính.
Ella me dijo después que en lo primero que pensó fue en las heridas que me habría causado el vidrio al hacerse pedazos.
Về sau, vợ tôi nói với tôi là ý nghĩ đầu tiên của bà là mình mẩy tôi bị xước rách vì miếng kính vỡ.
Ahora, los arquitectos pueden usar el vidrio de manera igualmente lírica e inventiva.
Ngày nay, kiến trúc có thể dùng kính theo những phương pháp có sẵn hoặc hoàn toàn mới.
No, a menos que los hubiera fumado en un tarro de vidrio.
Không thể trừ khi anh ta hút thuốc trong một cái lọ.
Pero con placas de vidrio... por definición es imposible.
Tuy nhiên, với các miếng kính thì theo định nghĩa, là không thể nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vidrio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.