vincolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vincolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vincolo trong Tiếng Ý.

Từ vincolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bổn phận, mối quan hệ, nghĩa vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vincolo

bổn phận

noun

Essi sono vincolati a usare i loro talenti, a essere brave persone e obbedienti alle leggi.
Họ có bổn phận phải phát triển tài năng của mình và là những người tốt biết tôn trọng luật pháp.

mối quan hệ

noun

La mitezza aiuta veramente a rafforzare i vincoli fra genitori e figli.
Quả thật, sự mềm mại giúp mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái gắn bó hơn.

nghĩa vụ

noun

Xem thêm ví dụ

In entrambi ho sentito la chiamata del poeta a “[recidere] i tenaci vincoli della terra e [danzare lietamente] nei cieli su ali d’argento”.3
Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3
Ricorda, nemmeno le mura di una prigione o una cella d’isolamento possono impedirci di comunicare col nostro amorevole Padre celeste o infrangere il vincolo che ci unisce ai nostri compagni di fede.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Quando c’è una mancanza di fiducia del genere, che speranza ci può essere che i coniugi si mettano ad operare insieme per risolvere i contrasti e per rafforzare il vincolo matrimoniale dopo che il giorno delle nozze è passato?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
Cosa indicano circa il vincolo coniugale le parole di Gesù “se non a causa di fornicazione”?
Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân?
con questo forte vincolo.
chỉ duy nhất nơi này thấy bạn thật.
13 ‘Cosa devo fare per mantenere forti vincoli familiari?’
13 ‘Tôi có thể làm gì để giữ mối quan hệ gia đình được vững chắc?’
31 Volete che il vostro matrimonio sia consolidato da “un perfetto vincolo d’unione”?
31 Bạn có muốn hôn nhân của bạn được thắt chặt bằng “dây liên-lạc của sự trọn-lành” không?
La Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni osserva un’unica, immutabile norma di moralità sessuale: i rapporti intimi sono accettabili solo tra un uomo e una donna all’interno del vincolo del matrimonio stabilito dal piano di Dio.
Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế.
Quale vincolo unisce coloro che adorano Dio come gruppo organizzato? — Efesini 4:2, 3.
● Điều gì giúp người ta hợp nhất trong sự thờ phượng có tổ chức?—Ê-phê-sô 4:2, 3.
Sono uno psicologo sociale e studio la moralità, e uno dei principi morali più importanti è che la moralità vincola e acceca.
Vì vậy, tôi, một nhà tâm lí học xã hội, và tôi nghiên cứu về đạo đức và một trong những nguyên tắc quan trọng nhất của đạo đức đó là đạo đức rằng buộc và mù quáng.
Il regno settentrionale di Israele, benché legato a Giuda da vincoli di sangue, era suo nemico dichiarato.
Nước Y-sơ-ra-ên ở phía bắc, dù là anh em, cũng là kẻ thù không đội trời chung.
Il proclama afferma il dovere costante di marito e moglie di moltiplicarsi e riempire la terra, e la loro “solenne responsabilità di amarsi e sostenersi reciprocamente e di amare e sostenere i loro figli”: “I figli hanno il diritto di nascere entro il vincolo del matrimonio e di essere allevati da un padre e da una madre che rispettano i voti nuziali con assoluta fedeltà”.
Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.”
Perciò essa non è mai materia morta, insensibile a ciò che si compie con essa, perché è un vincolo d’unione con l’Iddio vivente”.
Vì thế Lời đó không bao giờ là vô tri, không thể cảm biết điều gì xảy ra với nó; bởi lẽ Lời đó kết hợp với Đức Chúa Trời hằng sống”.
Benché siano milioni e vivano in più di 200 paesi, i Testimoni sono uniti come un sol uomo in un vincolo indissolubile.
Trong khi có hàng triệu Nhân-chứng sống trong hơn 200 xứ, họ được kết hợp như bởi một sợi dây không thể nào cắt đứt được để làm một đoàn thể duy nhất.
Ogni azione crea un legame che ci vincola ad essa.
Mỗi hành động tạo ra một mắt xích khác o bế ta với nó.
‘Rivestendosi d’amore, il perfetto vincolo d’unione’.
Vì họ “mặc lấy lòng yêu-thương, là dây liên-lạc của sự trọn-lành”.
Presto si creò un vincolo di caloroso amore cristiano, e alla sessione finale molti piangevano mentre si salutavano. — Giovanni 13:35.
Tình yêu thương đầm ấm giữa tín đồ Đấng Christ nhanh chóng lan tỏa, và nước mắt đã chảy dài trên khuôn mặt nhiều người vào cuối chương trình khi họ từ biệt nhau.—Giăng 13:35.
La Bibbia dice che questo corpo, o congregazione, è tenuto insieme da un vincolo di amore e pace.
Kinh Thánh miêu tả thân thể đó, hay hội thánh, được hợp nhất nhờ sống hòa thuận và yêu thương nhau.
L’amore è il più forte vincolo d’unione e la più potente motivazione per fare il bene. — 1 Corinti 13:8, 13; Colossesi 3:14.
Tình yêu thương là mối dây liên kết bền vững nhất và là động cơ mạnh nhất thúc đẩy chúng ta làm điều đúng.—1 Cô-rinh-tô 13:8, 13; Cô-lô-se 3:14.
Siamo davvero grati che l’amore, questo “perfetto vincolo d’unione”, abbondi tra noi a prescindere da retaggio o nazionalità!
Chúng ta thật biết ơn vì tình yêu thương, “mối liên kết giúp hợp nhất trọn vẹn”, phát triển trong vòng chúng ta bất kể sự khác biệt về gốc gác hay quốc gia!
È il dominio di qualcosa che sembra impossibile. ma che può essere fatto, semplicemente mettendo ulteriori vincoli.
Đây là nguồn nghe có vẻ như không tưởng, nhưng có thể được hoàn thiện một cách đơn giản bằng việc cho thêm các ràng buộc.
I vincoli amichevoli di natura sia religiosa che privata erano sciolti”.
Cả hai mối ràng buộc về tôn giáo và tình bè bạn giữa cá nhân đều bị hủy bỏ”.
Quando usiamo la lingua per sanare, contribuiamo a proteggere l’“unificante vincolo della pace”. — Leggi Efesini 4:1-3.
Khi nói những lời khích lệ, chúng ta góp phần gìn giữ sự hòa thuận trong hội thánh.—Đọc Ê-phê-sô 4:1-3.
La sfida sta nell’affrontare questi problemi in maniera cristiana, così da preservare l’“unificante vincolo della pace”. — Efesini 4:3.
Điều cam go là làm sao giải quyết những vấn đề nầy theo đường lối của tín đồ đấng Christ để gìn giữ được sợi “dây hòa-bình” (Ê-phê-sô 4:3).
E non ci sarebbe alcun vincolo per mercati alternativi.
Và sẽ không có ràng buộc đối với các thị trường khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vincolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.