víscera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ víscera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ víscera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ víscera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ruột, lòng, Nội tạng, nội tạng, phủ tạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ víscera

ruột

(entrails)

lòng

(entrails)

Nội tạng

(offal)

nội tạng

(viscera)

phủ tạng

(viscera)

Xem thêm ví dụ

Desde allí, tendrá una buena vista de los 50 000 espectadores pero verá muy poco de sangre y vísceras.
Đứng đây, cô có thể quan sát 50. 000 khán giả nhưng sẽ thấy ít cảnh máu me chém giết.
Primero se le sacaban las vísceras al pescado y se limpiaba con agua.
Trước hết, người ta moi ruột cá và rửa sạch bằng nước.
Hay traseros, sangre y vísceras por todas partes.
Có máu đổ khắp nơi!
No solo se buscaban señales y presagios en los cuerpos celestes, sino también en los fetos deformados y en las vísceras de animales degollados.
Người ta tìm dấu kỳ điềm lạ không những trên các thiên thể mà còn trên các bào thai biến dạng và nội tạng của những thú vật bị giết.
Hablo de sangre y vísceras en las calles, en la guerra racial de matar o ser matado.
Tôi muốn nói là máu sẽ đổ, ở trên đường, là giết hoặc bị giết.
Desde que estaban pequeρos vieron estos fantasmas, enormes, como cabezas con visceras que seguνan, y le hacνan cosas terribles a la gente.
Kể từ khi họ còn nhỏ họ thấy những bóng ma, rất lớn, như người đứng đầu với ruột sau phía sau, và họ sẽ làm những điều kinh khủng để người.
Empieza por un poco de sangre y vísceras, un pellizco de empatía por las pobres víctimas, y luego pon la guinda de indignación moral.
Bắt đầu với ít máu, nội tạng, một chút thương cảm cho các nạn nhân tội nghiệp, và rồi đẩy lên bằng sự phẫn nộ.
Las vísceras de Ricardo fueron enterradas en el lugar de su muerte, su corazón en Ruan, Normandía, y el resto de su cuerpo fue sepultado a los pies de su padre en la abadía de Fontevrault en Anjou.
Trái tim của ông được chôn tại Rouen thuộc Normandy, nội tạng thì chôn ở Châlus (nơi ông mất), còn xác thì được chôn dưới chân cha ông tại Tu viện Fontevraud thuộc Anjou.
Sólo vísceras y coraje.
Không có gì ngoài lá gan.
Y es una herramienta que permite escuchar nuestras propias vísceras.
Nó là một công cụ mà thực tế cho phép một người nghe được những âm thanh phát ra từ ruột của mình.
Esparciré tus vísceras por todo el callejón.
Tao sẽ mò theo đống phân mày để lại khắp cái con hẻm chết tiệt này.
Ejemplos: sangre, tripas, vísceras, fluidos sexuales, desechos humanos o animales
Ví dụ: Máu, ruột, máu đông, chất nhờn trong sinh hoạt tình dục, chất thải của con người hay động vật
Algunos de ellos intentaban “leer” el futuro analizando vísceras humanas o de animales, o la forma en que un gallo picoteaba el grano.
Một số thầy bói xem điềm qua nội tạng của động vật và con người hoặc qua cách gà trống mổ thóc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ víscera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.