visceral trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visceral trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visceral trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ visceral trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sâu, ruột, nội tạng, giữa, hõm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visceral

sâu

(deep)

ruột

(gut)

nội tạng

giữa

(deep)

hõm

(deep)

Xem thêm ví dụ

Pero quizá es momento de empezar a pensar en el cambio climático en el mismo nivel visceral que experimentamos el aire.
Nhưng có lẽ đến lúc chúng ta bắt đầu suy nghĩ về biến đổi khí hậu trên mức độ cảm xúc cùng mà chúng ta trải qua không khí.
" Eso no es novedad porque conocemos el sentimiento visceral.
" Có cái gì mới đâu, tui biết rồi, chính là " linh tính " đó.
Resulta interesante que no tengamos una reacción visceral a la noción de que la gente haga más dinero sin ayudar a otros.
Điều thú vị là chúng ra không có phản ứng bản năng đối với quan niệm mọi người sẽ tạo ra rất nhiều tiền khi không giúp đỡ người khác.
Todo lo que hacía, la mayor parte del tiempo era recordar a esa persona una y otra vez, esperando poder deshacerme de esa sensación visceral de vacío desgarrador.
Cho nên là cả một thời gian dài, mọi thứ tôi làm là cố nhớ lại những kỷ niệm về người đó và ước sao mình có thể thoát được cảm giác đau thắt ruột thắt gan kia đi.
Es por la experiencia visceral.
Đó cũng chỉ là về những trải nghiệm bản năng
Vamos a desmontarlo, lo haremos visceral y real.
Chúng ta cởi bỏ lớp vỏ bên ngoài của nó, làm nó nội tâm và chân thực hơn.
Ya sea en las primeras líneas de "Cien años de soledad" o en el fantástico flujo de conciencia en "El otoño del patriarca", donde se precipitan las palabras, página tras página de imágenes sin puntuación que arrastran al lector como un río silvestre que atraviesa una primitiva selva sudamericana; leer a García Márquez es una experiencia visceral.
Cho dù đó đó là dòng mở đầu của tác phẩm Trăm năm cô đơn hay là dòng ý thức huyền ảo trong "Mùa thu của Trưởng lão", khi ngôn từ tuôn chảy, từ trang này sang trang khác ngập những hình tượng nối tiếp nhau cứ thế cuốn người đọc vào trang sách của ông, như thể một dòng sông hoang dại uốn lượn vào thẳm sâu một cánh rừng già Nam Mỹ, đọc văn chương Márquez là một trải nghiệm thấu tận tim gan.
Es o bien esa vocecita que nos habla desde atrás de la cabeza, o es esa sensación visceral que tenemos cuando hemos hecho lo correcto, como cuando elegimos la bolsita de papel o compramos un auto con mejor rendimiento de combustible.
Dường như có tiếng nói nhỏ trong đầu bạn hay cảm giác bên trong bạn khi bạn làm những điều đúng đắn và kết quả là bạn chọn túi giấy hay mua những chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu
Lo visceral es subconsciente, pasa sin que te des cuenta.
Bản năng là thuộc tiềm thức, bạn không nhận ra được nó.
Cómo le llamas afecta cómo reaccionas, visceral y moralmente.
Nhưng cách mà các bạn gọi tên chúng thực sự ảnh hưởng đến cách phản ứng của bạn đến những vấn đề này, cả về mặt thể xác lẫn tinh thần.
Hay algo que llamo procesamiento visceral y deberá existir el "diseño visceral".
Có một thứ tôi gọi là nhận thức ở mức độ bản năng.
Y ese instinto visceral es tan poderoso, que puede llevar a las personas más razonables y mesuradas a elucubrar misterios y teorías conspirativas donde no las hay.
Và bản năng đó mạnh mẽ đến độ, nó khiến cho phần lý do hợp lý nhất của chúng ta trở nên bí ẩn, dựng nên những giả thuyết lớn lao vốn dĩ không hiện hữu.
Uds. son parte de una generación que creció con Internet y parece que se ven ofendidos a un nivel casi visceral si ven algo que creen que puede dañar a Internet.
Các bạn đa phần là thế hệ trưởng thành cùng với Internet, và như thể là bạn trở nên bực tức một cách cảm tính khi nhìn thấy điều gì mà bạn cho rằng sẽ gây hại cho Internet.
Incluso cosas personales y viscerales, como las que te atraen, empezarás a imitar las creencias de la gente de tu alrededor sin darte cuenta de que eso es lo que estás haciendo.
Ngay cả về những thứ riêng tư và nội tâm ví dụ như việc bạn bị cuốn hút bởi ai, bạn sẽ bắt chước niềm tin của những người xunq quanh bạn mà không hề nhận ra điều mình đang làm.
Porque ha provocado, y provoca una ansiedad visceral en el estómago de muchos occidentales, especialmente cuando es visto a través del lente monocromático de los disturbios y el alboroto.
Vì nó đã kích thích, và đang kích thích một sự lo lắng bên trong trong sâu thẳm 1 tâm hồn phương Tây, nhất là khi nhìn qua ống kính đơn sắc. của sự hỗn loạn và náo động.
La reacción será más visceral, más creíble.
Phản ứng sẽ có trực cảm cao hơn, tin cậy hơn.
Y tuve esa reacción visceral de que esa era la manera errónea de hacerlo.
Và tôi đã có một phản ứng cho rằng đây là con đường sai lầm để làm điều đó
Porque hacemos cosas divertidas, ya lo saben, haremos que sientan temor, esa emoción visceral.
Bởi chúng ta chỉ làm ra những thứ vui vẻ, hay là, bạn biết đấy, làm bạn sợ, hay là, gây phấn khích trong lòng.
Y esa conexión visceral con nuestra atmósfera me parece un antídoto.
Và sự kết nối đó, sự kết nối về cảm giác với bầu trời với tôi đó là phương thuốc chữa lành.
El arte es un encuentro visceral con las ideas más importantes de la fe.
Nghệ thuật là một cuộc gặp gỡ bản năng với những quan niệm quan trọng nhất trong hệ thống đức tin của bạn.
(Risas) Todo lo que hacía, la mayor parte del tiempo era recordar a esa persona una y otra vez, esperando poder deshacerme de esa sensación visceral de vacío desgarrador.
(Tiếng cười) Cho nên là cả một thời gian dài, mọi thứ tôi làm là cố nhớ lại những kỷ niệm về người đó và ước sao mình có thể thoát được cảm giác đau thắt ruột thắt gan kia đi.
Es divertido ver como a veces ponemos una emoción en contra de otra, el miedo visceral de caer contral el estado reflexivo que dice:
Và điều thú vị là đôi khi bạn có 2 cảm xúc đối chọi nhau. nỗi sợ rơi tiềm thức bên cạnh bộ phận suy nghĩ bảo rằng " Sẽ ổn mà, sẽ ổn mà.
El historiador McGrath señala que la aversión visceral que Darwin sentía por la doctrina del infierno —no su creencia en la evolución— fue lo que lo hizo dudar de la existencia de Dios.
Theo ông Alister McGrath, “sự căm ghét trong thâm tâm” của Darwin đối với giáo lý về hỏa ngục, chứ không phải niềm tin của ông nơi thuyết tiến hóa, khiến ông nghi ngờ sự hiện hữu của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visceral trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.