visible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ visible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên, rõ rệt, thấy được, dễ thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visible

rõ ràng

(distinct)

hiển nhiên

(clear)

rõ rệt

(clear)

thấy được

(visible)

dễ thấy

(distinct)

Xem thêm ví dụ

¿Cómo puede gobernar Dios a una organización humana, visible?
Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị?
Si usas las estrategias de pujas de CPM visibles, CPC manual o CPC mejorado, puedes definir ajustes de pujas para controlar mejor cuándo y dónde se publican tus anuncios.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
13 Hoy día la organización visible de Dios también recibe guía y dirección teocrática.
13 Ngày nay tổ chức hữu hình của Đức Chúa Trời cũng nhận được sự hướng dẫn và chỉ huy thần quyền.
En este artículo se explica cómo modificar las pujas de coste por clic (CPC) y las de coste por cada mil impresiones visibles (CPM visible).
Bài viết này giải thích cách chỉnh sửa giá thầu chi phí mỗi lần nhấp (CPC) và giá thầu giá mỗi nghìn lần hiển thị có thể xem (CPM có thể xem).
El número de impresiones visibles aparece en el informe de la campaña.
Số lần hiển thị có thể xem hiển thị trong báo cáo chiến dịch của bạn.
Se identifica la parte visible
Nhận diện tổ chức hữu hình
El hecho de tener páginas de calidad óptima y muy visibles puede, a su vez, mejorar sus ingresos de AdSense.
Từ đó, việc có các trang chất lượng cao, khả năng hiển thị rộng có thể đồng nghĩa với doanh thu AdSense cao hơn cho bạn.
Por ejemplo, si un editor contrata la entrega de 100.000.000 impresiones visibles, podrían ser necesarias 150.000.000 impresiones (entre impresiones visibles y no visibles) para lograr este objetivo si el editor tiene un porcentaje de visibilidad de tan solo el 67%.
Ví dụ: nếu nhà xuất bản ký hợp đồng cung cấp 100.000.000 lần hiển thị có thể xem, thì trong thực tế, có thể phải mất 150.000.000 lần hiển thị (bao gồm cả lần hiển thị có thể xem và không thể xem) để đạt được mục tiêu này vì nhà xuất bản chỉ có tỷ lệ xem 67%.
Por más que tales individuos afirmen adorar a Jehová y creer en la Biblia, rechazan la parte visible de la organización de Dios.
(Ma-thi-ơ 13:36-39) Những kẻ bội đạo có thể tự nhận rằng họ thờ phượng Đức Giê-hô-va và tin Kinh Thánh, nhưng bác bỏ tổ chức hữu hình của Ngài.
La alta radiación infrarroja de estos objetos implica que no pueden ser vistos en luz visible, y generalmente son detectados en las longitudes de onda del infrarrojo o submilimétricas del HDF.
Các đối tượng có độ dịch chuyển đỏ rất cao không thể được nhìn thấy trong vùng ánh sáng và thường được phát hiện trong các cuộc khảo sát hồng ngoại hoặc bước sóng dưới milimét trong vùng HDF .
Ya que el mismo Bala hablará en TED no le voy a dedicar mucho tiempo a él aquí hoy, salvo para decir que él de verdad consigue hacer visible lo invisible.
Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình.
La obra The Expositor’s Greek Testament dice: “Esta es una alusión muy figurativa al hábito de marcar los soldados y los esclavos con un visible tatuaje o estigma [...]; o, todavía mejor, a la costumbre religiosa de llevar el nombre de un dios como talismán”.
The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”.
Por lo tanto, el Microsoft BASIC y otras variantes de BASIC constituían una parte significativa y visible de los rudimentarios sistemas operativos de muchos de los ordenadores domésticos.
Do đó, Microsoft BASIC và các biến thể khác của BASIC tạo thành một phần đáng kể và nhìn thấy được trong giao diện người dùng của nhiều hệ điều hành thô sơ của máy tính gia đình.
También puede utilizar Search Console para comprobar la página de destino final de la URL a fin de asegurarse de que el dominio resultante coincida con el de la URL visible.
Bạn cũng có thể sử dụng Search Console để kiểm tra trang đích cuối cùng của URL để đảm bảo rằng tên miền kết quả khớp với tên miền của URL hiển thị.
Todos ellos componen una congregación unida, la organización visible de Jehová.
(Khải-huyền 7:9; Giăng 10:11, 16) Tất cả những người này hợp thành một hội thánh hợp nhất, tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va.
Por el contrario, necesitamos, y continuamos necesitando, la ayuda que Jehová provee amorosamente mediante su organización visible.
Trái lại, chúng ta đã cần đến và còn tiếp tục cần đến sự giúp đỡ đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va qua trung gian tổ chức hữu hình của Ngài.
No fue visible en el hemisferio norte hasta el 29 de junio, pero llegó antes la noticia del descubrimiento del cometa.
Sao chổi này không nhìn thấy được ở Bắc bán cầu cho đến ngày 29 tháng 6, nhưng sao chổi đã đến trước khi tin đồn về sự xuất hiện của nó phổ biến ở Bắc bán cầu.
Hay fuerzas visibles así como invisibles que influyen en nuestras decisiones.
Có các lực lượng hữu hình lẫn vô hình ảnh hưởng đến những điều chúng ta lựa chọn.
Argumentó que el tratado era "un paso visible" en esta dirección.
Ông cho rằng hiệp định là "một bước rõ rệt" về hướng đó.
10 En nuestros días, el Cuerpo Gobernante de la organización visible de Jehová se compone de hermanos ungidos por espíritu procedentes de diversos países, y está situado en la sede mundial de los testigos de Jehová.
10 Ngày nay Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của tổ chức hữu hình Đức Giê-hô-va gồm có những anh được thánh linh xức dầu từ nhiều nước khác nhau. Hội đồng này hoạt động tại trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va.
En primer lugar, repasemos lo que se debe medir antes de que una impresión de anuncio se considere visible.
Trước tiên, hãy xem xét những gì chúng tôi phải đo lường trước khi hiển thị quảng cáo được xem là có thể xem.
Solo podemos ver una pequeñita porción del espectro electromagnético que llamamos luz visible.
Chúng ta chỉ có thể nhìn thấy một phần rất rất nhỏ trong quang phổ điện từ mà chúng ta gọi là ánh sáng khả kiến.
Ejemplo: URL visible: blogspot.com y URL final: mycompany.blogspot.com
Ví dụ: URL hiển thị: blogspot.com và URL cuối cùng: mycompany.blogspot.com
" El rasgo mas visible del hombre justo, es que no desea gobernar a los otros.
" Tín hiệu rõ ràng nhất của người đàn ông công chính " chính là ông ta chẳng hề muốn cai trị kẻ khác. "
A veces algunos han usado esas equivocaciones como excusa para resentirse y desasociarse de la organización visible de Jehová.
Thỉnh thoảng có một số người viện cớ các sự lầm lẫn đó để hoài nghi và tự ly khai khỏi tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.