visto bueno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visto bueno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visto bueno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ visto bueno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tốt, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visto bueno

tốt

noun

được

noun

Yo tendría que ir a supervisión para obtener el visto bueno de una operación.
Tôi sẽ phải đi thăm dò để có được sự đồng ý cho nhiệm vụ.

Xem thêm ví dụ

¿El Gobierno Británico dio el visto bueno a mi asesinato?
Chính phủ Anh chấp thuận vụ mưu sát tôi?
Si Gio le da el visto bueno, él le buscará una oportunidad.
nếu Gea chấp nhận thì anh ta cũng sẽ đồng ý cho cô ấy cơ hội.
Sí, bueno, quién necesita un Pulitzer cuando tienes el visto bueno de un maníaco homicida.
Ừ thì ai cần giải Pulitzer khi có dấu chứng nhận của kẻ điên.
Molly, necesito el visto bueno.
Molly... tôi cần 1 giấy chứng nhận sức khoẻ hoàn hảo.
Me ha hecho sacarle brillo catorce veces a una copa de quidditch antes de darle el visto bueno.
Lão Filch ấy bắt mình đáng bóng một cái cúp Quidditch đến những mười bốn lần lão mới tạm hài lòng.
Todo el mundo sabe que los Janjaweed operan con su visto bueno.
Ai cũng biết đám Janjaweed hoạt động theo lệnh của hắn.
Si quieres tener el visto bueno del jefe, debes hacer algo con el Jefe Ryuseikai.
Nếu cậu muốn được ông chủ chiếu cố, cậu nên làm gì đó với ông chủ của Ryuseikai.
Su designación recibe el visto bueno del Arzobispado de Buenos Aires el 28 de agosto.
Ông chính thức kế vị chức Tổng Giám mục Buenos Aires vào ngày 28 tháng 8 năm 1998.
Hemos visto buenos resultados hasta ahora.
Cho đến nay, chúng tôi đã chứng kiến kết quả rất khả quan
Pero éstos son los que tienen el visto bueno de Monica.
Nhưng đây là 3 bộ đã đc Monica duyệt trc.
Yo tendría que ir a supervisión para obtener el visto bueno de una operación.
Tôi sẽ phải đi thăm dò để có được sự đồng ý cho nhiệm vụ.
Un funcionario de aduanas comentó mientras daba el visto bueno a la importación de los materiales de construcción: “Los testigos de Jehová fueron de los primeros en cruzar la frontera para ayudar al pueblo haitiano.
Một nhân viên hải quan Haiti, người cho phép nhập khẩu hàng, nhận xét: “Nhân Chứng Giê-hô-va nằm trong số những người trước tiên đến biên giới nhập hàng để giúp người ta.
Deberían haber visto al buen Froggie gritar, " Vive la France, vive la France ".
Phải chi các người thấy tên Nhái Bén ở đó, hắn la: " Nước Pháp muôn năm! "
Y todos —incluida Sara, la joven citada al comienzo de esta serie— han visto los buenos resultados.
Chẳng hạn, hãy lưu ý trường hợp của Sarah, người được đề cập ở bài đầu.
He visto el buen fruto del Evangelio florecer en mi continente natal de África.
Tôi đã thấy kết quả tốt lành của phúc âm nở rộ trên quê hương lục địa Châu Phi của tôi.
Sensible, alegre y además, nunca antes he visto tan buenos modales.
Nhạy cảm, sống động, chị chưa bao giờ thấy một người tính cách vui vẻ như thế
" He visto un buen muchas niñas en mi tiempo, pero nunca uno con un cuello como que!
" Tôi đã thấy nhiều cô gái tốt, ít thời gian của tôi, nhưng không bao giờ ONE với cổ như điều đó!
8 Como hemos visto, tenemos buenas razones para ser cuidadosos con lo que decimos y cómo lo decimos.
8 Rõ ràng, chúng ta có những lý do chính đáng để thận trọng trong lời nói cũng như cách nói.
Muchos padres cristianos con familia numerosa han visto el buen fruto de la crianza que dieron a sus hijos.
Nhiều bậc cha mẹ tín đồ đấng Christ có gia đình đông con đã được ban phước để thành công trong việc nuôi nấng con cái.
Ya está aprobada la utilización de la interleuquina 11 para aumentar el recuento de plaquetas [...], y parece probable que pronto también se dé el visto bueno al uso de la trombopoyetina y una sustancia homóloga denominada rh-PEG-MGDF”.
Chất Interleukin 11 đã được cấp giấy phép vì nó hiệu nghiệm trong việc tăng lượng tiểu cầu... và xem ra chất thrombopoietin và chất đồng dạng với nó là rh-PEG-MGDF cũng sẽ được cấp giấy phép ngày gần đây”.
Jehová tuvo que haber visto algo bueno en mí, pues hizo que los hermanos de la congregación acudieran en mi auxilio.
Hẳn Đức Giê-hô-va thấy có điều gì tốt nơi tôi nên đã khiến các anh chị trong hội thánh đến bên tôi.
Esto realmente demuestra que no hemos visto un buen progreso económico y de salud en el mundo sin destruir el clima.
Điều này cho thấy, chúng ta chưa từng gặp sự phát triển kinh tế và y tế ở bất kỳ nơi nào trên thế giới mà không phải hủy hoại khí hậu.
Tras el comienzo de la guerra en Europa en 1939, los científicos estadounidenses comenzaron a evitar la publicación de investigaciones relacionadas con temáticas militares y en 1940 las publicaciones científicas comenzaron a solicitarle a la Academia Nacional de Ciencias que diera su visto bueno para la publicación de ciertos artículos.
Sau khi chiến tranh châu Âu bùng nổ năm 1939 các nhà khoa học bắt đầu tránh công bố các nghiên cứu liên quan tới quân sự, và năm 1940 các tạp chí khoa học bắt đầu yêu cầu Viện hàn lâm Khoa học quốc gia Hoa Kỳ xóa các bài báo.
Por lo visto, en buena parte del deporte moderno la violencia ya no es un medio para conseguir un fin, sino el fin en sí mismo.
Trong nhiều môn thể thao ngày nay, dường như người ta không chỉ dùng đến sự hung bạo để đạt được mục tiêu nhưng chính nó là mục tiêu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visto bueno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.