vislumbrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vislumbrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vislumbrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vislumbrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phát hiện, nhận thấy, nhìn thấy, nhận ra, báo trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vislumbrar

phát hiện

(detect)

nhận thấy

(find)

nhìn thấy

(catch sight of)

nhận ra

(detect)

báo trước

(herald)

Xem thêm ví dụ

Nos permitió vislumbrar un futuro sobre la posible respuesta a los desastres en un mundo hiperconectado donde la gente tiene acceso a dispositivos móviles inteligentes.
Haiti cho phép chúng tôi nhìn vào tương lai về sự phản ứng trước thiên tai sẽ như thế nào trong một thế giới siêu kết nối nơi mà mọi người có thể tiếp cận với những thiết bị di động thông minh.
Quizá pueda vislumbrar algún mérito artístico.
Tôi có thể thấy nó có chút giá trị nghệ thuật.
sin vislumbrar un futuro mejor.
người ta đều thấy hoang mang, lo cho ngày sau.
Ahora 250 años después, creo que estamos empezando a vislumbrar cómo se llega a esto.
Giờ thì, 250 năm sau, tôi nghĩ chúng ta đang bắt đầu hé mở cách thức mà nó được thực hiện.
El libro de Revelación nos permite vislumbrar su emocionante herencia celestial.
Sách Khải-huyền cho chúng ta cái nhìn hứng thú về cơ nghiệp của họ trên trời.
El Señor de la Luz sólo me permite vislumbrar.
Thần ánh sánh chỉ cho thiếp nhìn thoáng qua.
Estamos comenzando a vislumbrar el porqué y el cómo de la belleza, al menos en cuanto a lo que significa para el rostro y forma humana.
Chúng ta bắt đầu thoáng thấy cái tại sao và thế nào của vẻ đẹp, ít nhất là xét về mặt ý nghĩa của nó với khuôn mặt và hình dáng người.
Creo que acaban de vislumbrar el futuro de la educación.
Tôi nghĩ anh vừa mới trình bày cái nhìn mới về tương lai của nền giáo dục.
Más allá de lo que podemos vislumbrar
Vượt Xa Hơn Điều Chúng Ta Có Thể Nhìn Thấy
Se lo describes al FBI, a tus padres, a quien sea, y te dejaré morir más dolorosa y lentamente de lo que puedas vislumbrar.
Cậu kể lại việc này cho FBI, bố mẹ cậu, hay bất cứ ai. Tôi sẽ làm cậu chết thật đau đớn và chậm rãi hơn cả mức cậu có thể tưởng tượng.
" Él estaba en la casa una media hora, y pude vislumbrar de él en el ventanas de la sala, paseando arriba y abajo, hablando con entusiasmo, y agitando los brazos.
" Ông ấy trong nhà khoảng nửa giờ, và tôi có thể nắm bắt cái nhìn thoáng qua của anh ta trong cửa sổ của phòng khách, nhịp lên xuống, nói chuyện hào hứng, và vẫy tay của mình vũ khí.
Pero cuando Cristo le testificó que Él era el Mesías y cuando el Espíritu le confirmó que así era en efecto, ella comenzó a vislumbrar que Jesús le hablaba de verdades mayores.
Nhưng khi Đấng Ky Tô làm chứng cùng bà rằng Ngài là Đấng Mê Si, và khi Thánh Linh xác nhận cùng bà rằng đó là sự thật, thì bà bắt đầu nhận thức rằng Chúa Giê Su đang phán bảo về các lẽ thật lớn lao hơn.
Creo que usted acaba de vislumbrar el futuro de la educación.
Tôi nghĩ rằng bạn chỉ có một cái nhìn của tương lai của giáo dục.
Contémoslo a otras personas para que también ellas puedan vislumbrar la insondable sabiduría divina.
(Ê-phê-sô 1:9) Vậy chúng ta hãy chia sẻ sự mầu nhiệm tuyệt diệu này với người khác, giúp họ cũng nhìn sâu vào sự khôn ngoan vô hạn của Giê-hô-va Đức Chúa Trời!
Y puede ser casi como vislumbrar qué puede estar pasando en unas décadas cuando empecemos a tener cuerpos ciborg para explorar, o por algún otro medio en muchos tipos de futuro pos humano que puedo imaginar, como un fan de la ciencia ficción.
Và có thể là một tia sáng nhỏ rọi vào những gì sẽ có thể diễn ra tron vài thập kỷ nữa khi ta bắt đầu có những cơ thể nửa người nửa máy phục vụ cho việc khám phá hoặc những thứ khác trong số những tương lai sau - con người mà tôi có thể tưởng tượng với cương vị là một người hâm mộ khoa học viễn tưởng.
El único consuelo en medio de ese horror es vislumbrar el rostro familiar de los compañeros.
Niềm an ủi duy nhất trong cảnh ghê sợ này là thoáng nhìn thấy gương mặt thân quen của bạn bè.
Me resulta difícil vislumbrar un futuro en el que alguien diga:
Tôi đã rất khó khăn để mường tượng ra 1 tương lai nơi có người nói,
Una vez que usted haya comenzado a vislumbrar la importancia de las bendiciones del templo, así como el carácter sagrado de las ordenanzas que allí se realizan, no deseará poner en tela de juicio las elevadas normas que el Señor ha establecido para entrar en el santo templo.
Một khi các anh chị em hiểu được giá trị của các phước lành đền thờ và tính thiêng liêng của các giáo lễ được thực hiện trong đền thờ thì các anh chị em sẽ không nghi ngờ các tiêu chuẩn cao do Chúa đề ra để bước vào đền thờ thánh.
Minamoto no Yoshinaka, al vislumbrar las tropas de los Taira, acomodó un gran número de banderas blancas (el color del clan) en una colina cercana para dar la ilusión de que sus tropas eran mayores de lo que en realidad eran con el objeto de detener el avance de los Taira hasta que oscureciera.
Minamoto no Yoshinaka, thấy rằng quân Taira đang tiến qua đèo, ra lệnh cắm một số lượng lớn cờ trắng (trắng là màu của gia tộc Minamoto) trên ngọn đồi cách đó vài kilomet để đánh lừa quân địch rằng quân đội của ông lớn hơn thực tế nhiều.
El Salmo 72 nos permite vislumbrar las condiciones que existirán bajo el reinado mesiánico.
Thi-thiên 72 hé cho chúng ta thấy sơ qua tình trạng dưới sự cai trị của đấng Mê-si.
Y si mi corazón canta, es porque, en estos pequeños fragmentos, de vez en cuando, se alcanza a vislumbrar un mundo completa— completamente nuevo.
Nếu trái tim tôi đang cất lên tiếng hát thì đó là vì trong những mảnh ghép bé nhỏ ấy thỉnh thoảng bạn lại thấy sự phản chiếu của của một toàn thể, của một thế giới hoàn toàn mới.
Me resulta difícil vislumbrar un futuro en el que alguien diga: "¿Dónde, oh dónde, puedo encontrar una imagen de un lindo gato?"
Tôi đã rất khó khăn để mường tượng ra 1 tương lai nơi có người nói, " Tôi có thể tìm thấy 1 bức hình con mèo ngộ nghĩnh ở đâu được?"

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vislumbrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.