aprobación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aprobación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aprobación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aprobación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tốt, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aprobación

tốt

noun

demostrando que valoramos en sumo grado su aprobación.
Phải cho thấy mối quan hệ tốt với Ngài quý giá đối với chúng ta đến độ nào.

được

noun

Algo que, claro, obtiene la aprobación de los críticos.
Thứ mà, tất nhiên, nhận được sự đón nhận nồng hậu từ các nhà phê bình.

Xem thêm ví dụ

El que discernamos lo que nosotros mismos somos puede ayudarnos a tener la aprobación de Dios y no ser juzgados.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Spielberg, el único de la audiencia en expresar su aprobación, creía que la falta de entusiasmo de los demás se debía a la ausencia de efectos especiales en las principales secuencias.
Spielberg, người đã từng tuyên bố ông là người duy nhất trón sô khán giả lúc đó thích bộ phim này, tin rằng sự thiếu nhiệt tình là do sự thiếu thốn của các hiệu ứng đặc biệt chưa hoàn thành.
En varias ocasiones, Dios le dio muestras de amor y aprobación.
Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15).
Es preciso que perseveremos hasta el fin para granjearnos la aprobación de Jehová y el premio de la vida eterna.
Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời.
¿Da su aprobación?
Cô có ưng bụng không?
Había racionamiento de comida, y para conseguir lo que necesitábamos hacía falta la aprobación del magistrado local.
Vì thực phẩm được phân phối hạn chế nên muốn có đủ số lượng cần thiết, tôi phải được sự chấp thuận của quan hành chính địa phương.
Ya sea que se acepte o no la invitación que hagan a los demás de “venir y ver”, ustedes sentirán la aprobación del Señor y, con esa aprobación, obtendrán una medida mayor de fe para compartir sus creencias una y otra vez.
Khi các anh chị em mời những người khác “hãy đến xem,” cho dù lời mời có được chấp nhận hay không thì các anh chị em cũng sẽ cảm nhận được sự chấp thuận của Chúa, và sẽ có thêm đức tin mạnh mẽ hơn để nhiều lần chia sẻ niềm tin của mình.
Aunque es posible que su dádiva se considerara hoy relativamente modesta, Jehová la tuvo en cuenta y expresó su aprobación.
Của-lễ của ông ngày nay có thể bị xem là nhỏ nhoi, nhưng của-lễ này được Đức Giê-hô-va lưu tâm và chấp nhận.
Todas las reseñas deben superar el proceso de aprobación antes de publicarse.
Tất cả các bài đánh giá cần phải vượt qua quá trình phê duyệt của chúng tôi trước khi chúng được đăng.
Por eso, examinemos ahora ciertas prácticas que debe evitar para mantener la pureza moral y así disfrutar de una vida más feliz y de la aprobación divina.
(1 Ti-mô-thê 1:11) Giờ đây hãy xem xét một số thực hành bạn cần tránh nhằm giữ sự trong sạch về mặt đạo đức, và nhờ thế hưởng một cuộc sống hạnh phúc và được Đức Chúa Trời chấp nhận.
Hubo otras dos ocasiones en que Jehová habló directamente a Jesús desde el cielo, manifestando así Su aprobación: una ocasión fue ante tres de los apóstoles de Jesús, y la otra fue ante una muchedumbre de espectadores.
Trong hai dịp khác Đức Giê-hô-va từ trời trực tiếp nói chuyện với Giê-su, bởi đó Ngài biểu lộ sự hài lòng của Ngài: một lần trước mặt ba sứ đồ của Giê-su, và một lần khác giữa đám đông người chứng kiến (Ma-thi-ơ 17:1-5; Giăng 12:28, 29).
Todos los que hoy desean la aprobación divina también deben tener fe, dedicarse a Jehová Dios y recibir el bautismo cristiano en símbolo de dicha dedicación sin reservas al Altísimo.
Ngày nay, tất cả những ai muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận đều phải thực hành đức tin như vậy, dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và làm báp têm của đạo Đấng Christ để biểu trưng sự dâng mình vô điều kiện cho Đức Chúa Trời Tối Cao.
Actualizaremos los requisitos de la solicitud para los anunciantes que quieran obtener la aprobación de Google para segmentar sus anuncios de juegos de apuestas online para el Reino Unido.
Chúng tôi sẽ cập nhật các yêu cầu đăng ký cho nhà quảng cáo đang tìm kiếm sự chấp thuận từ Google để nhắm mục tiêu Vương quốc Anh với quảng cáo cờ bạc trực tuyến.
Por ejemplo, hay quienes en las adversidades comienzan a dudar de su propia espiritualidad y concluyen que Dios les ha retirado su aprobación.
Chẳng hạn như khi trải qua nghịch cảnh, một số người có thể bắt đầu nghi ngờ tình trạng thiêng liêng của chính mình, kết luận rằng sự gian khổ là dấu hiệu Đức Chúa Trời không chấp nhận họ.
Un anuncio puede tener otro estado que no esté relacionado con su aprobación, como En pausa, Finalizado o Pendiente.
Quảng cáo của bạn có thể có một trạng thái khác không liên quan đến việc phê duyệt quảng cáo, chẳng hạn như Bị tạm dừng, Đã kết thúc và Đang chờ xử lý.
La Biblia sostiene: “El hombre no casado se inquieta por las cosas del Señor, en cuanto a cómo ganar la aprobación del Señor.
Kinh-thánh nói: “Ai không cưới vợ thì chăm lo việc Chúa, tìm phương cho Chúa đẹp lòng.
De hecho, mientras más se acerque usted a Dios buscando intensamente su aprobación, más se acercará él a usted. (Santiago 4:8.)
Thật thế, miễn là bạn đến gần Đức Chúa Trời với ý muốn được Ngài chấp nhận, Ngài sẽ đến gần bạn hơn (Gia-cơ 4:8).
Declaramos que quien utiliza el cuerpo que Dios le dio a otra persona, sin la aprobación divina, viola el alma misma de esa persona, viola el objetivo principal y los procesos de la vida, ‘la llave misma’ de la vida, como la llamó una vez el presidente Boyd K.
Chúng ta tuyên bố rằng người nào sử dụng thân thể mà Thượng Đế ban cho người khác mà không có sự chấp thuận của Ngài thì lạm dụng chính linh hồn của cá nhân đó, lạm dụng mục đích chính yếu và tiến trình của sự sống, ‘rất thiết yếu’ cho sự sống, như Chủ Tịch Boyd K.
Desea tanto tu aprobación...
Con trai muốn chàng chấp thuận.
La aprobación informada es el pilar de nuestro entendimiento de la democracia.
Sự đồng ý sau khi có thông báo là nền tảng của sự hiểu biết của chúng ta về dân chủ.
(Mateo 19:12.) El hombre o la mujer no casados deben ‘inquietarse por las cosas del Señor’, estar ansiosos por “ganar la aprobación del Señor” y “atender constantemente al Señor sin distracción”.
Người nam hoặc người nữ độc thân phải “chăm lo việc Chúa”, lo sao “cho Chúa đẹp lòng”, và “không phân-tâm mà hầu việc Chúa”.
Seremos personas de éxito siempre y cuando tengamos la aprobación de Jehová.
Bạn sẽ thành công miễn là được Đức Giê-hô-va chấp nhận.
Aparte de Jesucristo, no hay otro medio por el que podamos conseguir la aprobación de Dios.
Chúng ta không thể được Đức Chúa Trời chấp nhận nếu không qua Chúa Giê-su.
Para gozar de la aprobación de Jehová, el rey necesitaba dicho estudio regular a fin de desarrollar y conservar la debida actitud de corazón.
Vị vua được Đức Giê-hô-va chấp nhận cần duy trì việc nghiên cứu này để vun trồng và giữ lòng chính trực.
El nombre oficial de la nación fue modificada después de la aprobación de la constitución de la posguerra, el título de "Estado de Japón" se usa a veces como un equivalente coloquial de hoy en día.
Tên chính thức của quốc gia đã được thay đổi sau khi thông qua hiến pháp sau chiến tranh; danh hiệu "Quốc gia Nhật Bản" đôi khi được sử dụng như một từ hiện đại thông tục.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aprobación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.