noisy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noisy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noisy trong Tiếng Anh.
Từ noisy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ồn ào, huyên náo, om sòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noisy
ồn àoadjective The radio is so noisy. Cái Radio ồn ào quá. |
huyên náoadjective Startled by the noisy rebuff, the herd moved quietly and with dignity to other trees. Giật mình vì sự cự tuyệt huyên náo, đàn hươu lặng lẽ, hiên ngang đi đến những cây khác. |
om sòmadjective People in the streets are noisy and fearful. Người ta trên đường phố la lối om sòm và kinh hãi. |
Xem thêm ví dụ
At one point, a tank-like tracked landing gear was also tried on the XB-36, but it proved heavy and noisy. Có một thời một kiểu càng đáp dạng bánh xích như xe tăng cũng được thử cho chiếc XB-36, nhưng cho thấy quá nặng và ồn ào nên nhanh chóng bị loại bỏ. |
While the name Saba also refers to a variety of banana in both Tagalog and Visayan languages, the word in Visayan has the meaning of "noisy". Trong khi tên gọi Saba cũng chỉ một loại chuối trong tiếng Tagalog và các ngôn ngữ Visayas, từ trong tiếng Visayas nghĩa là "ồn ào". |
When Jesus arrived at the ruler’s house, however, he “caught sight of the flute players and the crowd in noisy confusion,” for the child had already died. —Matthew 9:18, 23. Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23. |
11) As with several other major results in information theory, the proof of the noisy channel coding theorem includes an achievability result and a matching converse result. 11) Tương tự như một vài kết quả lớn trong lý thuyết thông tin, phần chứng minh của định lý mã hóa kênh nhiễu cho chúng ta một kết quả có thể đạt được, cũng như một kết quả đồng bộ ngược lại. |
The moment the teacher left the classroom, it became quite noisy. Khi giáo viên vừa ra khỏi lớp, không khí trong lớp trở nên ồn ào. |
"Tournage d'Hunger Games 3 à Noisy le Grand". filmgeek.fr. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2014. ^ “Tournage d'Hunger Games 3 à Noisy le Grand”. filmgeek.fr. |
It's extremely hot in here with the windows closed and extremely noisy with them open. Ở trên này rất nóng nếu đóng cửa nhưng nếu mở ra thì sẽ rất ồn |
And I think many of us have the sensation, I certainly do, that we're standing about two inches away from a huge screen, and it's noisy and it's crowded and it's changing with every second, and that screen is our lives. Và tôi nghĩ nhiều người trong chúng ta có cảm giác, tôi chắc có rồi, rằng chúng ta đang đứng cách một màn hình khổng lồ chừng 5 cm, âm thanh hỗn tạp, hình ảnh lố nhố và biến đổi theo từng giây, và đó là khung cảnh của cuộc sống. |
The world calls to you with unrelenting, noisy voices to “live it up,” “try everything,” “experiment and be happy.” Thế gian liên tục và ầm ĩ kêu gọi các em hãy “thụ hưởng cuộc sống,” “thử mọi thứ,” “thí nghiệm và vui vẻ.” |
Similarly, when you put motor output on movement output, it's extremely noisy. Tương tự, khi bạn đặt đầu ra của động cơ lên đầu ra chuyển động, nó gây ra nhiễu lớn. |
It might even have been a noisy crowd, as people pushed and shoved trying to get a better look at Him. Có thể còn là một đám đông ồn ào, khi người ta xô đẩy để cố gắng được nhìn thấy Ngài rõ hơn. |
The only unhappy person in that noisy celebration, which lasted until dawn on Monday, was Rebeca Buendía. Người duy nhất không hạnh phúc trong đám cưới linh đình kéo dài tới sáng sớm ngày thứ hai là Rêbêca Buênđya. |
— It's a little noisy. Thế thì hơi ồn ào. |
THE noisy crowd entering Jerusalem on Nisan 9, 33 C.E., took many Judeans by surprise. ĐÁM đông ồn ào tiến vào thành Giê-ru-sa-lem vào ngày 9 Ni-san, năm 33 CN, khiến cho nhiều người Giu-đê ngạc nhiên. |
In an increasingly noisy media landscape, the incentive is to make more noise to be heard, and that tyranny of the loud encourages the tyranny of the nasty. Trong một môi trường truyền thông đang ngày càng trở nên ồn ã, âm mưu của nó là tạo ra càng nhiều tiếng tăm càng tốt, và sự bạo ngược ồn ào đó khuyến khích bạo ngược về những điều bẩn thỉu. |
They are well known for being a noisy dog, especially when working. Chúng nổi tiếng là một giống chó ồn ào, đặc biệt là khi làm việc. |
On 4 April 1961, President Kennedy then approved the Bay of Pigs plan (also known as Operation Zapata), because it had a sufficiently long airfield, it was farther away from large groups of civilians than the Trinidad plan, and it was less "noisy" militarily, which would make denial of direct US involvement more plausible. CIA về sau cũng đề nghị các phương án thay thế, đến ngày 11 tháng 3 năm 1961 Tổng thống Kenedy và nội các của ông đã lựa chọn phương án Vịnh Con Lợn (hay còn được gọi là Chiến dịch Zapata), vì nó có đường sân bay thích hợp cho hoạt động của máy bay ném bom B-26 và ít "ồn ào" về mặt quân sự hơn, vì vậy có vẻ sẽ dễ khước từ sự liên quan trực tiếp của Hoa Kỳ hơn. |
- Access a wide range of MIB weapons and gadgets like the Neuralyzer , the Deatomizer and the infamous Noisy Cricket . - Sử dụng nhiều loại vũ khí và trang thiết bị của MIB như Neiralyzer và Deatomizer và Noisy Cricket . |
This means that for transmission medium situations where burst errors do not occur, Hamming's (7,4) code is effective (as the medium would have to be extremely noisy for two out of seven bits to be flipped). Điều này có nghĩa là đối với tất cả các phương tiện truyền thông không có chùm lỗi đột phát (burst errors) xảy ra, mã (7,4) của Hamming rất có hiệu quả (trừ phi phương tiện truyền thông có độ nhiễu rất cao thì nó mới có thể gây cho 2 bit trong số 7 bit truyền bị đảo lộn). |
For example, in FM broadcasting and noise reduction systems like the Dolby system, an audio signal is deliberately distorted in ways that emphasize aspects of the signal that are subject to electrical noise, then it is symmetrically "undistorted" after passing through a noisy communication channel, reducing the noise in the signal. Ví dụ, trong các hệ thống phát sóng FM và giảm tiếng ồn như hệ thống Dolby, một tín hiệu âm thanh bị bóp méo một cách cố ý theo những cách nhấn mạnh các khía cạnh của tín hiệu bị nhiễu điện, sau đó được đối xứng "không bị biến dạng" sau khi đi qua một kênh truyền thông ồn ào, giảm tiếng ồn trong tín hiệu. |
Heard you is director office also big noisy one time. Nghe nói bạn là giám đốc văn phòng cũng lớn ồn ào một lần. |
Is that Noisy Boy? Đó là Noisy Boy à? |
It's noisy English. Nó là tiếng Anh bị biến dạng. |
And you know, you can talk to your friends in a noisy bar. Chúng ta vẫn có thể nói chuyện ở một quán rượu ồn ào. |
It's so noisy here, maybe... you should go home and have a good rest. Ồn lắm, có lẽ... em nên về nhà nghỉ ngơi đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noisy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới noisy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.