vividly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vividly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vividly trong Tiếng Anh.

Từ vividly trong Tiếng Anh có nghĩa là sinh động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vividly

sinh động

adverb

It vividly describes the personality traits that people would display during these “critical times.”
Ở đây Kinh Thánh mô tả một cách sinh động những đặc điểm mà người ta biểu hiện trong “thời-kỳ khó-khăn” này.

Xem thêm ví dụ

So essential are these truths that Heavenly Father gave both Lehi and Nephi visions vividly representing the word of God as a rod of iron.
Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt.
The Telegraph called his performance " treat ... vividly bringing Van Gogh to impassioned, blue-eyed life."
Tờ The Telegraph đánh giá diễn xuất của anh: "a treat... vividly bringing Van Gogh to impassioned, blue-eyed life".
No life illustrates more vividly the shortness of the Arctic spring or the struggle to survive in this most seasonal of places.
Không có sự sống nào thể hiện sinh động hơn sự ngắn ngủi của mùa xuân Bắc Cực hay sự vật lộn để tồn tại ở vùng đất chuyển mùa khắc nghiệt nhất này.
Novelist and poet Joaquin Miller vividly captured one such attack in his semi-autobiographical work, Life Amongst the Modocs.
Nhà văn và cũng là nhà viết tiểu thuyết Joaquin Miller đã miêu tả một cách sinh động các cuộc tấn công như thế này trong quyển bán tự truyện của ông, Life Amongst the Modocs.
It also vividly portrays what that love is like and how it is displayed.
Sách cũng miêu tả sống động tình yêu ấy là thế nào và được thể hiện ra sao.
Vividly.
Nhớ rất rõ ạ.
I remember quite vividly my father telling me that when everyone in the neighborhood will have a TV set, then we'll buy a normal F.M. radio.
Tôi nhớ như in điều bố nói với tôi rằng khi nào tất cả mọi người trong xóm đều có tivi, thì chúng tôi sẽ mua một cái đài F.M.
The military history of France, from the Middle Ages to World War II, is vividly presented by displays at the Musée de l'Armée at Les Invalides, near the tomb of Napoleon.
Bảo tàng này nổi tiếng với các đồ tạo tác khủng long, bộ sưu tập khoáng sản và Thư viện Tiến hóa. Lịch sử quân sự của nước Pháp, từ thời Trung Cổ đến Thế Chiến II, được trình bày một cách sinh động tại bảo tàng Musée de l'Armée ở Invalides, gần ngôi mộ của Napoleon.
Fortune was founded by Time co-founder Henry Luce in 1929 as "the Ideal Super-Class Magazine", a "distinguished and de luxe" publication "vividly portraying, interpreting and recording the Industrial Civilization".
Fortune được thành lập bởi đồng sáng lập của tờ Time Henry Luce vào năm 1929 với ý tưởng là "tạp chí lý tưởng cho tầng lớp cao cấp", một ấn phẩm "sang trọng và khác biệt" để "mô tả, giải thích và ghi lại nền văn minh công nghiệp".
(Joshua 23:14) How vividly the historical account of Joshua illustrates this!
(Giô-suê 23:14) Lịch sử tường thuật trong sách Giô-suê minh chứng điều này thật sống động làm sao!
And I remember this one customer so vividly because I also did some other stuff with these clients.
Và tôi nhớ khách hàng này rất rõ vì tôi cũng làm 1 số thứ khác với những khách hàng đó.
5 That revelation is vividly portrayed by Jesus at Matthew 24:29, 30.
5 Giê-su miêu tả sự hiện đến đó một cách sống động nơi Ma-thi-ơ 24:29, 30.
“The whole story,” observes one Bible scholar, “shows us most vividly that Jesus did not consider the man merely a case; he considered him as an individual.
Một học giả Kinh-thánh nhận xét: “Cả câu chuyện cho chúng ta thấy rằng Giê-su không xem ông này chỉ là một bệnh nhân; ngài xem ông là một người.
I was seeing myself not from my perspective, but vividly and continuously from the perspective of other people's responses to me.
Tôi đã nhìn nhận bản thân mình không còn qua quan điểm của chính mình nữa mà rõ nét và liên tục từ góc nhìn của những câu trả lời gửi đến tôi.
(Deuteronomy 6:5-7) The Witness in Thailand mentioned at the outset says: “I vividly remember how Dad used to take me along in the preaching work, on our bicycles, to the far corners of our congregation territory.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:5-7) Anh Nhân Chứng ở Thái Lan được đề cập ở phần đầu đã nói: “Tôi nhớ rất rõ cách mà cha tôi đã dẫn tôi theo khi đi rao giảng, ngồi trên xe đạp, đi đến vùng hẻo lánh trong khu vực của hội thánh.
The stranger swore briefly but vividly.
Người lạ mặt đã thề một thời gian ngắn nhưng một cách sống động.
In 1911, Tolkien went on a summer holiday in Switzerland, a trip that he recollects vividly in a 1968 letter, noting that Bilbo's journey across the Misty Mountains ("including the glissade down the slithering stones into the pine woods") is directly based on his adventures as their party of 12 hiked from Interlaken to Lauterbrunnen and on to camp in the moraines beyond Mürren.
Mùa hè 1911, Tolkien đi du lịch Thụy Sĩ, chuyến đi mà sau này ông nhớ lại một cách sống động trong một lá thư năm 1968, nói rằng cuộc hành trình của Bilbo Baggins qua Dãy núi Mù Sương trong "Anh chàng Hobbit" trực tiếp dựa trên cuộc phiêu lưu của ông cùng 11 người bạn đi từ Interlaken tới Lauterbrunnen và cắm trại trên những phiến băng tích vùng Mürren.
These will vividly describe the joy, satisfaction, and happiness that brothers and sisters have experienced by serving where there is a greater need for Kingdom proclaimers.
Mục này kể lại những kinh nghiệm sống động, miêu tả niềm vui, sự thỏa nguyện và hạnh phúc của các anh chị phụng sự tại nơi có nhu cầu lớn hơn về người rao truyền Nước Trời.
On one hand, we can probe the deepest secrets of the universe and dramatically push back the frontiers of technology, as this conference vividly demonstrates.
Một mặt, chúng ta có thể tìm hiểu những bí mật sâu thẳm nhất của vũ trụ và nhanh chóng đem xã hội đến đỉnh cao của công nghệ như buổi hội nghị này miêu tả rất rõ nét
We can find out what David meant by looking at some experiences he would have remembered vividly when he penned those words.
Chúng ta có thể hiểu được Đa-vít muốn nói gì bằng cách xem qua một số kinh nghiệm vẫn còn sống động trong tâm trí ông khi ông viết những lời này.
Seldom had the problem of evil been flung so vividly and insistently into the face of philosophy and religion.
Thật hiếm khi vấn đề sự ác lại được ném vào mặt triết học và tôn giáo một cách gắt gay và quyết liệt đến thế.
In the closing chapter of the Old Testament, Malachi, in describing the Second Coming of the Savior, vividly uses this analogy.
Trong chương kết thúc của Kinh Cựu Ước, khi mô tả Sự Tái Lâm của Đấng Cứu Rỗi, Ma La Chi đã sử dụng sự so sánh này một cách sống động.
I vividly recall how a humble Mexican priesthood leader struggled to communicate the truths of the gospel in his lesson material.
Tôi còn nhớ rất rõ một vị lãnh đạo chức tư tế người Mexico gặp khó khăn truyền đạt các lẽ thật của phúc âm trong bài học của anh.
I do not recall anything he said, but I vividly remember what I saw and what I felt.
Tôi không nhớ bất cứ điều gì ông nói, nhưng tôi còn nhớ rất rõ điều tôi trông thấy và cảm nhận.
The harsh conditions found in the Sinai Peninsula are vividly portrayed in the Bible account of Israel’s wanderings.
Lời tường thuật trong Kinh-thánh về việc dân Y-sơ-ra-ên đi lưu lạc trong đồng vắng miêu tả linh động hoàn cảnh gian nan ở Bán đảo Si-na-i (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:15).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vividly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.