voleibol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voleibol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voleibol trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ voleibol trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bóng chuyền, Bóng chuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voleibol

bóng chuyền

noun

Daniel me ha contado con pelos y señales sobre su torneo de voleibol.
Daniel vừa kể cho bác từng chi tiết một về trận đấu bóng chuyền.

Bóng chuyền

noun (deporte de equipo)

Daniel me ha contado con pelos y señales sobre su torneo de voleibol.
Daniel vừa kể cho bác từng chi tiết một về trận đấu bóng chuyền.

Xem thêm ví dụ

Como grupo, deciden tener una comida compartida ese domingo después de la Iglesia, empezar a jugar al voleibol los jueves por la noche, hacer un calendario para asistir al templo y planear cómo ayudar a los jóvenes a llegar a las actividades.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Una joven, que integraba el equipo de voleibol de una universidad, cuenta de la ocasión en que ella y su amiga Muki jugaban juntas en un partido de campeonato:
Một thiếu nữ thuộc đội chơi bóng chuyền ở trường đại học kể về lúc mà em và người bạn của mình là Muki đang chơi chung trong một cuộc thi đấu vô địch:
Las instalaciones incluyen un gimnasio (Edificio 40), habitaciones de lavandería gratuita (edificios 40 y 42), dos pequeñas piscinas, una cancha de voleibol de arena, y más de una docena de cafeterías de diversa selección.
Các tiện nghi bao gồm phòng giặt là miễn phí (Tòa nhà 40, 42 & CL3), hai bể bơi nhỏ, nhiều sân bóng chuyền cát, và mười tám phòng ăn với các thực đơn đa dạng.
Parece un lesión de voleibol.
Giống chấn thương bóng chày thôi.
No todo es tener una buena media y ser capitana de voleibol.
cô biết đấy điểm trung bình và làm đội trưởng đội bóng chuyền.
* “Cuando tenía 12 años —relata—, me uní a un equipo de voleibol.
Anh kể lại: “Khi 12 tuổi, tôi gia nhập một câu lạc bộ bóng chuyền.
Esa confianza le permitió dejar de lado el voleibol para servir en una misión.
Sự tin cậy đó đã cho phép ông đình chỉ lại việc chơi bóng chuyền để đi phục vụ truyền giáo.
Daniel me ha contado con pelos y señales sobre su torneo de voleibol.
Daniel vừa kể cho bác từng chi tiết một về trận đấu bóng chuyền.
El Equipo nacional de voleibol femenino de Cuba fue el primer equipo en romper la URSS y la dominación de Japón en el voleibol femenino mundial al ganar el Campeonato de Voleibol Mundial de la Mujer 1978.
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Cuba là đội đầu tiên phá vỡ sự thống trị của Liên Xô và Nhật Bản ở Giải bóng chuyền nữ vô địch thế giới bởi chiến thắng World Women's Volleyball Championship 1978.
Cierto jugador de voleibol llegó a afirmar que la racha de victorias de su equipo se debía a que él llevaba calcetines negros en lugar de blancos.
Một cầu thủ bóng chuyền thậm chí còn cho rằng mình đã thắng nhiều trận liên tiếp là nhờ mang vớ đen thay vì vớ trắng.
El estadio es parte del Complejo Deportivo Azadi, y está rodeado por un río, campos de entrenamiento de fútbol, facilidades de natación y canchas techadas de voleibol y fútbol sala, entre muchas otras instalaciones.
Sân vận động là một phần của Khu liên hợp Thể thao Azadi và được bao quanh bởi một dòng sông chèo, các sân tập huấn bóng đá, khu tập cử tạ, các thiết bị bơi lội và sân bóng chuyền trong nhà và các sân bóng đá trong nhà, trong số nhiều tiện ích khác.
* Voleibol
* Bóng Chuyền
Pero en la versión ordenada queda clarísimo que es una mujer bronceada jugando voleibol.
Nhưng trong phiên bản "thu dọn", rất rõ ràng để nhận ra đó là một phụ nữ rám nắng đang chơi bóng chuyền.
Brasil es el equipo más exitoso en todas las categorías del voleibol mundial.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil là đội tuyển thành công nhất trong tất cả các đội tuyển bóng đá quốc gia trên thế giới.
El equipo es parte del club deportivo Nea Salamina Famagusta, el cual fue fundado en 1948; el club fundador también posee un equipo varonil de voleibol.
Đội bóng là thành viên của câu lạc bộ thể thao Nea Salamina Famagusta - được thành lập năm 1948; ngoài ra câu lạc bộ này còn có 1 đội tuyển bóng chuyền nam.
La Federación Internacional de Voleibol (FIVB) se fundó en 1947 y los primeros campeonatos mundiales tuvieron lugar en 1949 (masculino) y 1952 (femenino).
Hiệp hội quốc tế, Fédération Internationale de Volleyball (FIVB), được thành lập vào năm 1947, và Giải vô địch Quốc tế đầu tiên được tổ chức vào năm 1949 dành cho nam và năm 1952 dành cho nữ.
Timor Oriental es también una de las naciones que compiten en los primeros Juegos de la Lusofonía, ganando una medalla de bronce en la competencia de voleibol de mujeres (acabando terceras de tres equipos), a pesar de que el equipo había perdido sus tres partidos.
Đông Timor cũng là một trong các quốc gia tranh tài tại Lusophony Games đầu tiên, giành được một huy chương đồng môn bóng chuyền nữ (đứng thứ ba trong ba đội), dù thực tế đội tuyển đã thua cả ba trận đấu.
Tal vez algunos de voleibol en la piscina.
Và có thể chơi bóng chuyền trong bể bơi nữa.
Mi esposa en la secundaria fue campeona de fútbol del estado en dos oportunidades y dos veces campeona estatal de voleibol, y yo juguaba a "Dungeons and Dragons".
Thời trung học, vợ tôi hai lần là cầu thủ đội tuyển bóng đá bang và vận động viên đội tuyển bóng chuyền bang, còn tôi thì chơi "Dungeons and Dragons."
¿Sabes cuánto pesa una pelota de vóleibol?
Con biết quả bóng chuyền nặng bao nhiêu không?
El Equipo nacional de voleibol femenino de Cuba dominó el mundo en la última década del siglo 20 (1991-2000), ganando ocho veces Campeones del Mundo FIVB en recta (sexta Copa del Mundo en 1991, los Juegos Olímpicos de Barcelona en 1992, el 12 Campeonato Mundial en 1994, séptima Copa del Mundo en 1995, los Juegos Olímpicos de Atlanta en 1996, el 13 Campeonato Mundial de 1998, 8 de Copa del Mundo en 1999, los Juegos Olímpicos de Sydney en 2000).
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Cuba đã chiếm vị trí thống trị thế giới trong thập kỷ cuối của thế kỷ 20 (1991-2000), chiến thắng liên tiếp 8 lần trong danh hiệu FIVB World Champions bao gồm (World Cup lần thứ 6 vào năm 1991, Barcelona Olympic Games vào năm 1992, World Championship lần thứ 12 vào năm 1994,World Cup thứ 7 vào năm 1995, Atlanta Olympic Games năm 1996, World Championship lần thứ 13 vào năm 1998, World Cup lần thứ 8 vào năm 1999, Sydney Olympic Games vào năm 2000).
Abre con un partido de voleibol entre empleados esta tarde.
Bắt đầu với việc chơi bóng chuyền của nhân viên vào chiều nay.
Recibió su licenciatura en historia de la Universidad San Diego State, donde también jugaba al vóleibol.
Ông nhận được bằng cử nhân ngành lịch sử từ trường San Diego State University nơi đó ông cũng chơi môn bóng chuyền.
Chile ha participado una sola vez en los Mundiales de Voleibol adulto, eso fue en Argentina 1982, donde quedaron eliminados en primera ronda.
Chile đã từng chơi ở giải đấu Vô địch thế giới, vào năm 1982 ở Argentina, nơi nó được loại bỏ Vòng Chính.
Ese mismo año, un grupo de vóleibol integrado sobre todo por gais y kathoeys, conocido como “The Iron Ladies”, ganó el campeonato nacional tailandés.
Cũng vào năm 1996, một đội bóng chuyền đa số là gay and kathoey, có tên là The Iron Ladies, nguồn cảm hứng của 2 bộ phim Thái, đã đạt chức Vô địch quốc gia Thái.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voleibol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.