volcado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volcado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volcado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ volcado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bản sao lưu, đổ, ổ gà, ngã ngửa ra, đảo ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volcado

bản sao lưu

đổ

(dump)

ổ gà

ngã ngửa ra

đảo ngược

Xem thêm ví dụ

Nos hemos volcado en el sistema judicial.
Chúng ta chủ yếu là hệ thống tư pháp hình sự.
Hasta entonces había estado tan volcado en mi labor de sacerdote que había descuidado a mi esposa y a mis dos hijos.
Trước đó, tôi quá chú tâm đến công việc của thầy chủ đến nỗi lơ là việc chăm sóc vợ và hai con.
Queridas hermanas, al prepararme para esta reunión, mi corazón se ha volcado hacia las muchas hermanas fieles que he conocido, tanto lejos como cerca.
Khi tôi chuẩn bị cho buổi họp này, lòng tôi đã nghĩ tới nhiều chị em phụ nữ trung tín mà tôi đã gặp ở khắp nơi.
Oklahoma: volcado.
" Oklahoma, lật úp.
Queridas hermanas, al prepararme para esta reunión, mi corazón se ha volcado hacia las muchas hermanas fieles que he conocido, tanto lejos como cerca.
Khi tôi chuẩn bị cho buổi họp này, lòng tôi đã hướng tới nhiều chị em phụ nữ trung tín mà tôi đã gặp ở khắp nơi.
¡ Temía que su coche hubiese volcado, o que hubiese sido atacado por ladrones!
Làm chị lo sợ xe ngựa bị đổ hoặc bị bọn cướp tấn công!
No puedes hacer volcadas todavía.
Cậu vẫn không thể đập rổ.
Volcados en su lucha contra el mar y ensordecidos por el estruendo del viento y las olas, apenas pueden hablar entre ellos.
Tiếng gió hú và sóng biển gào thét làm họ không nói chuyện với nhau được.
¡ Gran volcada!
Ô, em yêu, cú ném ăn điểm ha
Desde el volcado tren, hombres, mujeres y niños corrían hacia el andén para escapar.
Từ đoàn tàu khách bị vật nghiêng đàn ông, đàn bà, trẻ con ùa lên sân nhào chạy.
Los reclutadores de la OCI se han volcado a las redes sociales como Facebook, Twitter, Instagram para iniciar contacto con los usuarios que apoyan esta causa.
Những kẻ được ICO tuyển đã chuyển sang mạng truyền thông xã hội như Facebook, Twitter, Instagram, để tiếp cận với những người dùng có cảm tình với mục đích của chúng.
¿Has mencionado " campeón de volcadas " en tu currículum?
Cậu đưa phần vô địch đập rổ vào CV sao?
Volcados en su lucha contra el mar y ensordecidos por el estruendo del viento y las olas, no pueden hablar entre ellos.
Tiếng gió hú và tiếng sóng biển gào thét làm họ không nói chuyện với nhau được.
Un domingo lluvioso, mientras manejábamos de la capilla a casa, nos detuvimos para echarle un vistazo a un automóvil que se había volcado al costado de la mojada ruta, donde comenzaba el bosque.
Một ngày Chủ Nhật trời mưa, đang lái xe về nhà từ nhà thờ, chúng tôi dừng lại để nhìn một chiếc xe bị lật qua một bên trên nền đường đá dăm trơn ướt tại một bìa rừng.
Debido al anticiclón de Siberia y su ubicación por encima de los 45 grados de latitud norte, la ciudad es conocida por su clima más frío y el invierno más largo entre las principales ciudades chinas. Condicionada por su clima, Harbin es una ciudad volcada en los deportes de invierno.
Do áp cao Siberi và vị trí của nó trên vĩ độ 45 độ bắc, thành phố được biết đến với thời tiết lạnh nhất và mùa đông dài nhất trong số các thành phố lớn của Trung Quốc.
" Tome ese volcado en la cama!
" Đi đại tiện trên giường!
Se apresuró a entrar en la casa y con horror halló que la cuna de su bebé estaba volcada y el niño había desaparecido.
Ông ta vội chạy vào bên trong và kinh hoàng không thấy đứa con sơ sinh của mình và cái nôi của nó thì lật úp.
Pero durante esos 20 años... ...un increíble número de personalidades expertas y eminentes... ...del mundo del vino estuvieron volcadas en la búsqueda de estas botellas.
Nhưng trong suốt 20 năm, một con số không tưởng những nhân vật nổi tiếng tài năng nhất của thế giới rượu đã bị đưa vào trò đùa của những chai ruợu này.
Luego nos enteramos de que al día siguiente, muy de mañana, se había desprendido un enorme témpano de hielo y una ola había volcado catorce barcos pequeños en el lugar donde nuestros barcos habían estado.”
Sau đó chúng tôi nghe nói rằng một tảng băng núi trôi bể ra vào sáng sớm hôm sau đó, và lượn sóng đánh lật 14 chiếc tàu nhỏ tại nơi mà chúng tôi đã đậu thuyền!”
Un punto de control de aplicación es una técnica mediante la cual el sistema informático toma una «instantánea» de la aplicación, un registro de todas las asignaciones actuales de recursos y estados variables, semejante a un volcado de memoria, esta información se puede utilizar para restaurar el programa si el equipo falla.
Tạo điểm kiểm tra ứng dụng là kỹ thuật mà hệ thống máy tính tạo một "bản ghi nhanh" của ứng dụng—một bản ghi của tất cả các phân bổ tài nguyên và trạng thái của biến ở thời điểm đó, giống như một kết xuất bộ nhớ; thông tin này có thể được sử dụng để khôi phục lại chương trình nếu máy tính bị gặp sự cố.
Una tarta volcada que he visto en una revista.
Tôi alfm 1 số bánh trong tạp chí bày thôi mà
¡ Oh, me juego un volcado feliz que me consuele.
O, chơi tôi một số bãi vui vẻ để an ủi tôi.
Pero durante esos 20 años...... un increíble número de personalidades expertas y eminentes...... del mundo del vino estuvieron volcadas en la búsqueda de estas botellas.
Nhưng trong suốt 20 năm, một con số không tưởng những nhân vật nổi tiếng tài năng nhất của thế giới rượu đã bị đưa vào trò đùa của những chai ruợu này.
¿Así que te has volcado por otro libro?
Vì vậy ông quay sang cuốn khác?
1 Los testigos de Jehová nos hemos volcado en la obra mundial de predicar y hacer discípulos, dedicándole más de mil millones de horas al año desde 1992.
1 Kể từ năm 1992, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới đã sốt sắng dành hơn 1 tỉ giờ mỗi năm cho công việc rao giảng về Nước Trời và đào tạo môn đồ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volcado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.