volcar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volcar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volcar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ volcar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đổ, lật đổ, quay, đánh đổ, làm đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volcar

đổ

(to topple)

lật đổ

(tilt)

quay

(turn)

đánh đổ

(overturn)

làm đổ

(tumble)

Xem thêm ví dụ

Sin su satélite hecho a la medida, nuestro planeta se bambolearía como un trompo y quizás hasta se volcara y girara acostado.
Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược!
""" ""Mi madre murió al volcar su carruaje,"" contestó ella, con voz hueca."
“Mẹ tôi mất trong một tai nạn xe ngựa”, cô đáp, giọng cô trống rỗng.
Yo podría volcar toda mi expresión emotiva a la danza.
Tôi muốn mang tất cả cảm xúc của mình vào trong điệu nhảy.
8 ¿‘Quién puede volcar estos jarros de agua del cielo’ para hacer que la lluvia caiga a la Tierra?
8 “Ai nghiêng đổ những bình nước của các từng trời” để khiến mưa rơi trên đất?
¡ Vamos a volcar!
Chúng tôi sẽ quay lại!
Si el capitán fracasa en esa tarea, los hombres azules intentarán volcar el barco.
Nếu động cơ của tàu sân bay gặp sự cố, tàu kéo này sẽ làm nhiệm vụ kéo tàu sân bay về cảng.
volcar el teléfono!
Vứt điện thoại đi!
"""Mi madre murió al volcar su carruaje,"" contestó ella, con voz hueca."
“Mẹ tôi mất trong một tai nạn xe ngựa”, cô đáp, giọng cô trống rỗng.
Muchas noches me levanté mientras mi compañero dormía con el fin de volcar mi corazón al Señor pidiéndole guía y dirección.
Có nhiều đêm tôi thức dậy trong khi người bạn đồng hành của mình đang ngủ để trút hết lòng mình lên Chúa để được hướng dẫn và chỉ dẫn.
Los encargados de fabricar estos teléfonos, seguro que hay alguno aquí en la sala, tienen el potencial de generar el llamado «sistema de ciclo cerrado», o servicios sistema-producto. Se detecta que hay una demanda en el mercado y que esta demanda no se volcará a cualquier lado y entonces diseñas el producto que resuelve el problema.
Người ta ngày càng sản xuất nhiều điện thoại và trong phòng này, tôi dám chắc là rất nhiều người muốn dùng cái khái niệm hệ thống vòng lặp khép kín này hay trong hệ thống sản phẩm để xác định chính xác nhu cầu của thị trường và vì nhu cầu của thị trường gần như bão hòa nên khâu thiết kế sản phẩm sẽ giải quyết vấn đề này.
Pero era un verdadero desastre en el que Domitia se casó con un fulano y era a su vez tía abuela de la abuelastra de mengano, etc. a la hora de volcar eso por escrito.
Nhưng sẽ rơi vào mớ bòng bong khi tìm xem Domitia nào đã cưới ai và Domitia đó là cô, hay là dì hay là mẹ kế hay là ai ai đó khi bắt đầu viết lại cây gia phả.
“El deber de un marido es amar y apreciar a su esposa, y velar por ella, y allegarse a ella y a ninguna otra [véase D. y C. 42:22]; debe honrarla como a sí mismo, y considerar sus sentimientos con ternura porque es carne y hueso de él, designada para ser su ayuda idónea, tanto en lo temporal como en lo espiritual; alguien en cuyo pecho él puede volcar todas sus quejas sin reserva, y que está dispuesta (porque así se designó) a tomar parte de su carga, a calmar y alentar los sentimientos de él con su tierna voz.
“Người chồng có bổn phận phải yêu thương, quý trọng, và chăm sóc vợ mình, và chi kết hợp với vợ mình, chớ không với một ai khác [xin xem GLGƯ 42:22]; người chồng phải kính trọng vợ như chính mình, và phải tôn trọng những cảm nghĩ của vợ mình với sự dịu dàng, vì người vợ là thịt và xương của người chồng, được chi định là một người giúp đỡ cho người chồng, cả về vật chất lấn tinh thần; một người mà người chồng có thể trút hết nỗi niềm của mình một cách thoải mái, là người sẵn lòng (được chi định) dự phần vào gánh nặng của người chồng, để làm giảm nhẹ và khuyến khích những cảm nghĩ của người chồng qua tiếng nói dịu dàng của mình.
Temiendo que la barca se volcara, los discípulos fueron a donde estaba el Salvador y preguntaron: ‘Maestro, ¿no tienes cuidado que perecemos?’
Vì lo sợ thuyền sẽ lật, nên các môn đồ đến với Đấng Cứu Rỗi và hỏi: ′Thầy ôi, thầy không lo chúng ta chết sao?
i volcar mis narcóticos, tratarme así!
Làm đổ hết thuốc của tôi, rồi chơi tôi 1 vố
Puede volcar un « núcleo » si usa el botón « Abandonar » Por favor, notifíquelo al mantenedor (vea Ayuda-> Acerca de KDat
Bạn có khả năng đổ lõi bằng cách bấm cái nút « Hủy bỏ ». Xin hãy thông báo nhà duy trì (xem « Trợ giúp > Giới thiệu KDat »
Dios sus torres volcará.
Vì Ngài trút xuống cơn thịnh nộ.
Volcar info de depuración
Tạo thông tin sửa lỗi
16 He aquí, he mandado a mi siervo José Smith, hijo, decir a la afuerza de mi casa, sí, mis guerreros, mis jóvenes y los de edad madura, que se junten para redimir a mi pueblo, volcar las torres de mis enemigos y esparcir a sus batalayas;
16 Này, ta đã truyền lệnh cho tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta nói với alực lượng trong nhà của ta, tức là các chiến sĩ của ta, các thanh niên của ta, và những người trung niên, hãy quy tụ lại để cứu chuộc dân của ta, và giật sập các tháp của các kẻ thù của ta, và phân tán bbọn canh gác của chúng;
¿Quién puede, con exactitud, numerar las nubes con sabiduría?, o los jarros de agua del cielo... ¿quién los puede volcar?” (Job 38:28-37).
Ai có thể dùng trí khôn ngoan mà đếm chính xác những đám mây, hoặc các bình nước trên trời—ai có thể nghiêng đổ chúng?” (Gióp 38:28-37, NW).
Empieza ‘a echar fuera a los que venden y compran en el templo, y volcar las mesas de los cambistas y los bancos de los que venden palomas; y no deja que nadie lleve utensilio alguno por el templo’.
Ngài bắt đầu “đuổi những kẻ buôn-bán ở đó, lại lật-đổ bàn những người đổi bạc, và ghế những kẻ bán bồ-câu. Ngài cấm không cho ai được đem đồ gì đi ngang qua đền-thờ”.
A uno se lo recompensa por revelar los pensamientos más íntimos, por volcar las emociones privadas en la página para entretener a los otros, para el análisis, el escrutinio de otros, y quizá uno dio ya bastante de lo privado.
Bạn được ban cho khả năng bày tỏ tiếng nói sâu thẳm bên trong, tình cảm riêng tư mình lên trang giấy, để mang niềm vui, sự phân tích, sự xem xét dùm cho mọi người và có lẽ bạn đã cho đi quá nhiều mà mất đi sự riêng tư của mình.
Una morsa enfadada podría volcar fácilmente los botes.
Một con hải mã tức giận có thể dễ dàng làm lật thuyền.
Dios sus torres volcará.
Thượng Đế sẽ lật đổ mọi đền đài dinh thự của nó.
El 27 de octubre de 1943 Kluge resultó gravemente herido al volcar su vehículo en la carretera de Minsk a Smolensk.
Ngày 27 tháng 10 năm 1943 von Kluge bị thương nặng trong tai nạn lật xe trên tuyến đường Minsk–Smolensk.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volcar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.