volet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volet trong Tiếng pháp.

Từ volet trong Tiếng pháp có các nghĩa là bàn chọn hạt, cánh cửa con, cánh gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volet

bàn chọn hạt

noun (từ cũ, nghĩa cũ) bàn chọn hạt)

cánh cửa con

noun (cánh cửa con (đóng lỗ cửa)

cánh gà

noun

Xem thêm ví dụ

Pour fermer ce volet, faites glisser deux doigts de bas en haut.
Để đóng ngăn thông báo, hãy vuốt từ phía dưới cùng lên phía trên cùng bằng hai ngón tay.
Le samedi matin sera soulignée l’importance de l’activité consistant à faire des disciples, au travers d’un discours en trois volets intitulé “ Des messagers porteurs d’une bonne nouvelle de paix ”.
Chương trình sáng Thứ Bảy sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đào tạo môn đồ qua bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần với tựa đề “Sứ giả đưa tin mừng bình an”.
Un discours d’une heure en trois volets intitulé “ Allons à la maison de Jéhovah ” mettra en évidence les bienfaits des réunions chrétiennes.
Một bài thuyết trình phối hợp dài một tiếng với tựa đề “Ta hãy đi đến nhà Đức Giê-hô-va”, nói về những lợi ích của các buổi họp đạo đấng Christ.
The Hanging Tree Singles par la bande originale d'Hunger Games The Hanging Tree est une chanson interprétée par James Newton Howard et par l'actrice américaine Jennifer Lawrence pour le troisième volet de la série de films Hunger Games, La Révolte : partie 1.
"The Hanging Tree" (tên tiếng Việt trong tiểu thuyết: "Cây treo cổ") là một bài hát được thể hiện bởi nhà soạn nhạc James Newton Howard với sự góp giọng của nữ diễn viên người Mỹ Jennifer Lawrence cho phần nhạc của bộ phim năm 2014 The Hunger Games: Húng nhại – Phần 1, phần phim thứ ba trong loạt phim The Hunger Games.
Il s'agit du premier volet d'une série en deux parties.
Đây là phần 1 của chuỗi chủ đề 2 phần.
Suivait une partie en trois volets placée sous le thème “ De qui respectons- nous les normes ?
Kế tiếp có một thuyết trình phối hợp gồm ba bài giảng về đề tài “Bạn giữ theo những tiêu chuẩn của ai?”
Un petit groupe, mais trié sur le volet.
Một nhóm nhỏ và chọn lọc.
Il nous faut arrêter de crier et amorcer une discussion, et si on peut avoir une discussion d'adultes, créer un plan à plusieurs volets et le mettre en œuvre, alors peut-être que cette révolution réduisant notre utilisation du carbone sera sympa au bout du compte.
Chúng ta cần phải ngừng la hét và bắt đầu nói chuyện, và nếu chúng ta có thể có một cuộc trò chuyện người lớn, tạo ra một kế hoạch toàn diện và bắt đàu xây dựng, có lẽ cuộc cách mạng làm giảm lượng carbon này thực sự sẽ vui vẻ.
Le volet gauche affiche également des données sur les éléments suivants :
Trong ngăn bên trái, bạn cũng thấy thông tin về:
Pour ouvrir le volet d'aide intégrée, cliquez sur l'icône [Aide] dans l'en-tête.
Để mở ngăn trợ giúp trong sản phẩm, hãy nhấp vào biểu tượng [Trợ giúp] ở tiêu đề.
Si l'assistance par chat n'est pas disponible, vous pouvez envoyer une demande d'assistance par e-mail à partir du volet d'aide intégrée :
Nếu không thể sử dụng tính năng hỗ trợ qua trò chuyện, bạn có thể gửi email hỗ trợ từ ngăn trợ giúp trong sản phẩm:
Pour accéder à vos rapports enregistrés et les gérer, ouvrez la section Personnalisation > Rapports enregistrés dans le volet de gauche.
Truy cập và quản lý các báo cáo đã lưu của bạn trong phần Tùy chỉnh > Báo cáo đã lưu trong ngăn bên trái.
Pour gérer les événements (par exemple, pour les comptabiliser en tant que conversions ou y ajouter des paramètres), cliquez sur Objets > Événements dans le volet de gauche.
Để quản lý các sự kiện (ví dụ: đánh dấu là lượt chuyển đổi, thêm thông số), hãy nhấp vào Đối tượng > Sự kiện trong ngăn bên trái.
Narrateur: L'aile n'a aucun contrôle de direction, pas de volets, pas de gouvernail.
Cánh bay không có bộ phận điều khiển lái, không cánh gập, không bánh lái.
Il nous faut un plan à plusieurs volets.
Chúng ta cần một kế hoạch khả thi.
Il nous faut donc un projet avec plusieurs volets, et je vous ai décris six grands leviers, et il nous faut agir massivement car 90% de notre énergie provient de énergies fossiles, il va donc falloir pousser fort sur la plupart, voire sur tous ces leviers.
Vì vậy, chúng tôi cần một kế hoạch toàn cục, và tôi đã mô tả cho bạn sáu đòn bẩy lớn, và chúng ta cần hành động lớn bởi vì chúng ta nhận được 90 phần trăm năng lượng từ nhiên liệu hóa thạch, và do đó, bạn cần phải đẩy mạnh trên hầu hết nếu không phải tất cả các đòn bẩy này.
Si vous y avez accès, l'onglet "Droits d'auteur" apparaît dans le volet de navigation de gauche de YouTube Studio.
Nếu có quyền sử dụng công cụ này, bạn sẽ thấy tab Bản quyền ở menu bên trái trong YouTube Studio.
Volets sortis.
Đã tắt cánh tà.
Triés sur le volet Inspecteur Lance.
Rồi tự tay chọn bởi Detective Lance.
Je ferme les volets.
Anh đóng cửa chớp.
Vous pouvez également choisir de désactiver le volet d'aperçu.
Cách khác là bạn có thể chọn tắt ngăn xem trước.
Maintenant, sur le volet de gauche, je vois le programme CNC
Bây giờ trên ngăn bên trái, tôi thấy chương trình CNC
[Ouvrir le volet d]
[Open preview pane]
Cliquez sur une bulle, vous ouvrirez ainsi une fiche de performance contenant des informations détaillées dans le volet de droite.
Nhấp vào cửa sổ chú giải để mở Thẻ thông tin chi tiết với thông tin chi tiết tại ngăn bên phải.
Dans le volet de gauche, cliquez sur Technologie > Multiplate-forme.
Trong ngăn bên trái, hãy nhấp vào Công nghệ > Nhiều nền tảng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.