voluminous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voluminous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voluminous trong Tiếng Anh.

Từ voluminous trong Tiếng Anh có các nghĩa là to, cuộn thành lớp, cuộn thành vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voluminous

to

adjective

cuộn thành lớp

adjective

cuộn thành vòng

adjective

Xem thêm ví dụ

Her body of work presented for the masters' degree in fine art in 1995 shows abstract, voluminous structures in cement, ciment fondu, steel, wire, bronze, and glass that seem somehow incongruous with the much more intimate and lyrical works by which Searle is recognized today.
Các tác phẩm của bà để triển lãm khi lấy bằng thạc sĩ về mỹ thuật năm 1995 cho thấy các cấu trúc trừu tượng, thô ráp trong xi măng, fimentu ciment, thép, dây, đồng và thủy tinh dường như không phù hợp với các tác phẩm sau này thân mật và trữ tình hơn mà Searle được công nhận ngày hôm nay.
It was inhabited by an old gentleman who wrote voluminous books.
Có một ông già cư trú, ông ta viết những cuốn sách thật bự.
(Laughter) The outrage was so swift, so voluminous, so unanimous, that the Council of Argyll and Bute reversed themselves the same day and said, "We would, we would never censor a nine-year-old."
(Cười) Sự giận dữ lan rất nhanh, rất mạnh và rất rộng đến nỗi Hội đồng Argyll và Bute đã tự xem lại mình trong ngày hôm đó và nói, "Chúng tôi sẽ không, không bao giờ kiểm duyệt 1 cô bé 9 tuổi."
But that made it no easier to overcome the voluminous love she felt in her heart for Sir Romulus.
Nhưng nó vẫn không làm cô bớt thương yêu hắn
By Jesus’ time those traditions had become so voluminous and such an oppressive morass of legalistic nit-picking —so laden with time-consuming ceremonial rituals— that no workingman could possibly keep them.
Tới thời Giê-su thì những lời truyền khẩu đó đã trở thành quá nhiều bộ và các luật lệ nặng nề chằng chịt vô số kể —đầy những nghi lễ tốn thì giờ —đến độ không một người dân lao động nào có thể giữ được.
However, Kukrit's writings in the Thai language are voluminous, and include both fiction and non-fiction.
Tuy nhiên, các bài viết của Kukrit trong tiếng Thái rất rộng, và bao gồm cả tiểu thuyết và phi hư cấu.
Intra-patera lava flow eruptions, such as the Gish Bar Patera eruption in 2001, can be just as voluminous as those seen spreading out across the Ionian plains.
Các vụ phun trào trong vùng lõm, ví dụ như vụ phun trào ở Gish Bar Patera vào năm 2001, có thể to rộng như những vụ phun trào tràn ra các vùng đồng bằng của Io.
They are huge paintings of torture and abuse of power, in the voluminous Botero style.
Chúng là những bức tranh lớn về sự tra tấn và lạm dụng quyền lực, theo nhiều phong cách Botero
Yet, both the Bible and voluminous scientific studies warn that a diet of such material changes people for the worse.
Thế nhưng, cả Kinh Thánh lẫn nhiều cuộc nghiên cứu khoa học cảnh báo rằng hấp thụ những tài liệu ấy khiến người ta ngày càng tồi tệ hơn.
The prosecution's case was supported by 124 witnesses and such voluminous documentary evidence that defence counsel asked for an adjournment to give them time to consider it.
Ben công tố nhận được sự hỗ trợ của 124 nhân chứng và do số tài liệu bằng chứng đồ sộ nên người bào chữa yêu cầu hoãn phiên toà để có đủ thời gian xem xét chúng.
Big data is so voluminous that it overwhelms the technologies of the day and challenges us to create the next generation of data storage tools and techniques.
Dữ liệu lớn rất đồ sộ, nó lấn át các công nghệ ngày nay và thách thức chúng ta tạo ra thế hệ tiếp theo của công cụ và kỹ thuật lưu trữ dữ liệu.
But when Hegel famously said that Africa was no historical part of the world, he implied that it was merely a voluminous land mass taking up space at the bottom of the globe.
Nhưng khi Hegel nói châu Phi không thuộc vào Thế Giới, ông ấy ngụ ý rằng nó chỉ là một khu đất rộng chiếm dụng khoảng không ở đáy địa cầu.
And the reason is, in the stationary power plant, you can afford to have something that weighs a lot more, is voluminous, and you can take the waste heat and run a steam turbine and generate a secondary power source.
Và lý do là, trong nhà máy điện, bạn có khả năng đốt một lượng nhiên liệu lớn hơn, đồ sộ, và bạn có thể lấy nhiệt thừa và chạy một tua bin nước, tạo nguồn điện thứ hai.
Stories of unexpected billing issues began to circulate in blogs and the technical press after the Apple iPhone's heavily advertised and anticipated release, but this video clip brought the voluminous bills to the attention of the mass media.
Các câu chuyện về những tờ hóa đơn dày không tưởng đã bắt đầu được lan truyền trong các bài blog và trong giới báo chí công nghệ sau màn ra mắt hoành tráng của chiếc điện thoại Apple iPhone, nhưng chỉ đoạn video này mới đưa những tập hóa đơn khổng lồ này tới sự chú ý của truyền thông đại chúng.
Although the more explosive, lava-fountaining stage may last only a few days to a week, explosion-dominated eruptions can continue for weeks to months, producing large, voluminous silicate lava flows.
Mặc dù giai đoạn bùng nổ với đài phun dung nham có thể chỉ kéo dài một vài ngày cho đến một tuần, vụ phun trào kiểu nổ vẫn có thể tiếp tục trong nhiều tuần đến vài tháng, sinh ra dòng dung nham silicat có thể tích lớn.
Instead of contradicting the Bible, science in this and many other cases actually provides us with voluminous supplemental information about the physical world, both present and past.
Trong trường hợp này cũng như nhiều trường hợp khác, thay vì mâu thuẫn với Kinh Thánh, khoa học thật ra cung cấp thêm cho chúng ta vô số thông tin về thế giới vật chất ngày nay và cả trong quá khứ.
Gnostic literature must have been voluminous, sparking Papias’ sarcastic allusion to “those who have so very much to say.”
Chắc hẳn là họ đã viết ra rất nhiều tài liệu, khiến Papias ám chỉ một cách châm biếm đến “những người có quá nhiều điều để nói”.
Many such comments and stories were recorded in voluminous writings, collectively called the Midrash.
Nhiều lời bình luận và truyện như thế được ghi lại trong những tác phẩm nhiều tập, gọi chung là Midrash.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voluminous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.