vortex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vortex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vortex trong Tiếng Anh.

Từ vortex trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoáy nước, xoáy, rôta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vortex

xoáy nước

noun

Two weeks into the job, we had that vortex in the east river.
có vụ xoáy nước ở sông Đông.

xoáy

noun

Time would fold in on itself, creating a temporal vortex.
Thời gian sẽ tự tạo lặp lại, tạo nên một vòng xoáy.

rôta

noun

Xem thêm ví dụ

In November 2002 the "Adopt-a-Vortex" scheme began, which allows members of the public or companies to buy naming rights for a letter chosen by the buyer that are then assigned alphabetically to high and low pressure areas in Europe during each year.
Vào tháng 11 năm 2002, chương trình "Adopt-a-Vortex" đã bắt đầu, cho phép các thành viên của công chúng hoặc các công ty mua quyền đặt tên cho một chữ cái do người mua lựa chọn, sau đó được phân bổ theo bảng chữ cái cho các khu vực có áp suất cao và áp suất thấp ở châu Âu trong mỗi năm.
"N America weather: Polar vortex brings record temperatures".
Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2014. ^ “N America weather: Polar vortex brings record temperatures”.
Time would fold in on itself, creating a temporal vortex.
Thời gian sẽ tự tạo lặp lại, tạo nên một vòng xoáy.
The crest of Hachiman is in the design of a mitsudomoe, a round whirlpool or vortex with three heads swirling right or left.
Biểu tượng của Hachiman thiết kế theo kiểu một tomoe, một xoáy nước tròn hay gió xoáy với ba đầu xoay sang trái hoặc phải.
When you pull the plug on a sink, it makes a vortex.
Khi nối điện tới bồn rửa, sẽ tạo ra một cuộn xoáy.
It's from the vortex.
The Vortex gửi.
Yeah, but no vortex.
Ừ, nhưng không có gió xoáy.
The challenges are: Rat, Energy Gate (similar to Vortex, but "single-balled"), Beast, Goblin, and Dynamo.
Các thử thách gồm: Rat, Energy Gate (tương tự như Vortex, nhưng là "bóng đơn"), Beast, Goblin, và Dynamo.
Welcome to the vortex.
Chào mừng tới The Vortex.
The player controls Stanley Opar, a S.A.V.E. (Special Action for Virus Elimination) operative at the facility who enters the vortex to try and stop the virus.
Người chơi vào vai Stanley Opar, đặc vụ S.A.V.E. (Special Action for Virus Elimination - hành động đặc biệt diệt trừ virus) tại trung tâm đã đặt chân vào vòng xoáy thời gian để cố ngăn chặn virus hòng cứu nguy cho nhân loại.
2013 St. Jude storm in the English media, is known as Christian in German and French (following the Free University of Berlin's Adopt-a-Vortex program) it was named Simone by the Swedish Meteorological and Hydrological Institute, and as the October storm in Danish and Dutch, it was later given the name Allan by the Danish Meteorological Institute following the political decision to name strong storms which affect Denmark.
2013 Bão St Jude trong các phương tiện truyền thông tiếng Anh, được gọi là Christian theo tiếng Đức và tiếng Pháp (theo chương trình Adopt-a-Vortex của Đại học Free Berlin) được Viện Khí tượng và Thủy văn Thu Swedish Điển gọi là Simone, và là cơn bão tháng 10 ở Đan Mạch và Hà Lan, sau đó được đặt tên Allan bởi Viện Khí tượng Đan Mạch sau khi có quyết định chính trị đặt tên những cơn bão mạnh ảnh hưởng đến Đan Mạch.
"U.S. polar vortex sets record low temps, kills 21".
Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2014. ^ “U.S. polar vortex sets record low temps, kills 21”.
Thermography has shown that Saturn's south pole has a warm polar vortex, the only known example of such a phenomenon in the Solar System.
Ảnh hồng ngoại tiết lộ ra tại vùng cực nam Sao Thổ có một xoáy ấm vùng cực khí quyển (warm polar vortex), một hiện tượng duy nhất xảy ra trong Hệ Mặt Trời.
They're creating a temporal vortex.
Chúng đang tạo ra lốc thời gian.
He used a toaster oven, and he even made his own vortex mixer, based on a tutorial by another scientist/ maker.
Anh ấy đã sử dụng một lò nướng bánh, và thậm chí anh ấy còn tạo ra một máy khuấy trộn của riêng mình dựa trên hướng dẫn của một nhà khoa học/ chế tạo khác.
“It’s a vortex that sucks you in, and you have no idea you’ve been caught until your mom comes home and asks you why the dishes haven’t been done.” —Analise.
“Mạng xã hội hút bạn như một cơn lốc. Bạn không nghĩ rằng mình bị hút vào đó cho đến khi mẹ về nhà và hỏi tại sao con chưa nấu cơm”.—Analise.
A vortex in an active trough over the South China Sea developed into a midget tropical depression on June 18, 35 km south-southwest of Hong Kong.
Một vùng xoáy trong một rãnh thấp hoạt động trên Biển Đông đã phát triển thành một áp thấp nhiệt đới nhỏ trong ngày 18 tháng 6, trên khu vực cách Hong Kong khoảng 35 km về phía Nam - Tây Nam.
One team will leave here the champions of the vortex, with a three-year Vegas contract.
1 đội sẽ ra về với cương vị nhà vô địch The Vortex... với hợp đồng Vegas 3 năm.
" Like being sucked into a giant vortex. "
" Như bị hút vào một cơn lốc khổng lồ. "
This is, like, the apex of the vortex of joint engineering.
Đỉnh cao của nghệ thuật thiết kế.
Caesars Palace and international pop sensation alexxa brava present the vortex.
Ceasars Palace... và ngôi sao nhạc Pop quốc tế Alexxa Brava... xin giới thiệu The Vortex.
Jellyfish form a vortex ring and then push it away to create propulsion
Con sứa tạo xoáy nước hình tròn như chiếc nhẫn, rồi đẩy xoáy nước về phía sau để nó phóng về phía trước
Everything was the Blizzard, the Mindbender, Top Gun, the Vortex.
Các đường tàu lượn mới có tên là Blizzard, Mindbender, Top Gun, Vortex.
When the vortex of the Arctic is strong, it is well defined, there is a single vortex, and the Arctic air is well contained; when weaker, which it generally is, it will break into two or more vortices; when very weak, the flow of Arctic air becomes more disorganized, and masses of cold Arctic air can push equatorward, bringing with them a rapid and sharp temperature drop.
Khi dòng xoáy của Bắc cực mạnh, nó được xác định rõ ràng, có một xoáy đơn và chứa đầy không khí Bắc Cực; khi yếu hơn, mà nó thường là như vậy, nó sẽ chia thành hai hoặc nhiều cơn xoáy; khi rất yếu, dòng không khí Bắc cực sẽ trở nên không tổ chức và khối lượng của không khí lạnh Bắc cực có thể đẩy về hướng xích đạo, mang lại cho nó một sự giảm nhiệt độ nhanh chóng và sắc nét.
The Antarctic vortex of the Southern Hemisphere is a single low-pressure zone that is found near the edge of the Ross ice shelf, near 160 west longitude.
Vùng xoáy Nam Cực là một vùng áp suất thấp duy nhất được tìm thấy gần cạnh của Ross ice shelf gần 160 kinh tuyến phía tây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vortex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.