volunteer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volunteer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volunteer trong Tiếng Anh.

Từ volunteer trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình nguyện, quân tình nguyện, tình nguyện viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volunteer

tình nguyện

verb

Do you think anyone will volunteer?
Bạn có nghĩ rằng ai cũng sẽ tình nguyện?

quân tình nguyện

noun (one who voluntarily offers himself/herself for service)

There's a call for volunteers.
Đang có một cuộc tuyển quân tình nguyện.

tình nguyện viên

verb (one who voluntarily offers himself/herself for service)

They are having a lot of women volunteers around them.
Họ có rất nhiều tình nguyện viên nữ xung quanh mình.

Xem thêm ví dụ

Ethnic minorities currently comprise 19% of volunteers.
Người thiểu số hiện chiếm 19% tổng số tình nguyện viên.
It's really no coincidence that these institutions are largely set up in areas where tourists can most easily be lured in to visit and volunteer in exchange for donations.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
On 12 May, about 2,500 additional Serbian Volunteer Corps members surrendered to the British at Unterbergen on the Drava River.
Ngày 12 tháng 5, thêm 2.500 quân Chính phủ cứu nguy dân tộc Serbia đầu hàng tại Unterbergen trên bờ sông Drava.
With the help of several volunteers, he recreated the game from scratch, rewriting the entire game engine and creating improved graphics and new music for it.
Với sự giúp đỡ của nhiều người tình nguyện, ông viết lại trò chơi từ đầu, viết lại toàn bộ các động cơ trò chơi và tạo ra đồ họa và âm nhạc mới cho nó.
Share your nonprofit videos through YouTube to better connect with supporters, volunteers and donors.
Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ.
Around 300 Ustaše volunteers under the command of Ante Pavelic accompanied the Italian Second Army during the invasion; about the same number of Ustaše were attached to the German Army and other Axis allies.
Khoảng 300 quân tình nguyện thuộc phong trào Ustaše dưới quyền chỉ huy của Ante Pavelić đi cùng tập đoàn quân số 2 Ý trong chiến dịch; và một số khoảng bằng ấy thành viên Ustaše đi cùng quân Đức và các đồng minh khác trong phe Trục.
Volunteer cavalry and infantry were recruited in California and sent north to Oregon to keep peace and protect the populace.
Kị binh tự nguyện được chiêu mộ tại California và được đưa lên phía bắc đến Oregon để giữ trật tự và bảo vệ dân chúng.
The Arab Liberation Army (ALA), an army consisting of volunteers from several neighboring Arab countries, sent troops to aid in these attacks.
Quân đội Giải phóng Ả Rập (ALA), bao gồm những tình nguyện viên đến từ các nước Ả Rập láng giềng, đã cử binh lính đến hỗ trợ các cuộc tấn công.
Charles wants to get together and talk about this repackaging, so I volunteered to meet him over lunch.
Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa.
He served in the U.S. Army during the Mexican War and was eventually promoted to Colonel in the United States volunteers for his service.
Ông phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ trong Chiến tranh Mexico và cuối cùng được thăng đại tá trong các tình nguyện viên Hoa Kỳ cho dịch vụ của mình.
Our new volunteer starts tomorrow.
Tình nguyện viên mới sẽ bắt đầu vào sáng mai.
Since 1991 there has been a "Pony Patrol", where volunteers on bikes patrol the island, educating visitors about the ponies.
Từ năm 1991 đã có một "Pony Patrol", nơi mà các tình nguyện viên trên xe đạp tuần tra đảo, giáo dục du khách về những con ngựa lùn.
We have Bob here, who is a volunteer donor.
Anh bạn Bob của chúng ta, là người hiến tủy tình nguyện.
If these are not inclined to volunteer unsolicited advice, you may need to draw them out.
Nếu những người này thường không tự mình cho người khác lời khuyên, có thể bạn phải gợi cho người ấy nói ra.
Could you volunteer to give a substitute talk on the Theocratic Ministry School?
Anh có thể tình nguyện làm bài giảng đột xuất trong Trường thánh chức không?
Toledo's prospects improved when two Peace Corps volunteers, Joel Meister and Nancy Deeds, arrived in Chimbote looking for lodging and arrived at his family's door.
Triển vọng của Toledo được cải thiện khi hai tình nguyện viên Peace Corps, Joel Meister và Nancy Deeds, đến Chimbote tìm kiếm chỗ ở và đi đến nhà của gia đình anh.
This is not a school, but under this arrangement volunteers are taught various skills so that they can assist with building projects.
Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất.
In February 1947, he and 30 other volunteers founded the Jewish Documentation Center in Linz to gather information for future war crimes trials.
Tháng 2 năm 1947, ông và 30 tình nguyện viên khác thành lập "Trung tâm Tư liệu Lịch sử của người Do Thái" (Jewish Historical Documentation Center) ở Linz để thu thập thông tin cho xét xử tội ác chiến tranh trong tương lai , thu thập được lượng tài liệu phong phú.
I had no other choice but to volunteer along with my brother... in order to protect our country from danger.
TÔi không có sự lựa chọn nào khác ngoài tình nguyện gia nhập quân đội để bảo vệ Tổ quốc này khỏi sự nguy hiểm
There's over 10 million people, probably 20 million people, largely volunteers, who have been working over the last 20 years in what has now been called the largest internationally-coordinated operation in peacetime.
khoàng hơn 10 triệu người có lẽ khoảng 20 triệu người phần lớn là tình nguyện viên, những người đã làm việc trong suốt 20 năm qua cho cái được gọi là sự hợp tác quốc tế lớn nhất trong thời bình
District 12's very first volunteer.
Người tình nguyện đầu tiên của Quận 12.
Kimura then volunteers to sell his dojo and use the money to help Bruce, but Bruce refuses, saying that he does not want to be indebted to Kimura that way.
Kimura sau đó tình nguyện bán võ đường của mình và sử dụng tiền để giúp Bruce, nhưng Bruce từ chối, nói rằng anh ta không muốn mắc nợ Kimura theo cách đó.
Translation work is being done by hundreds of Christian volunteers in over 130 countries.
Công việc biên dịch đang được tiến hành bởi khoảng 2.800 anh em tình nguyện trong hơn 130 quốc gia.
One was a motley collection of volunteers who just decided, you know, we really need this, we should write one, and what are we going to do with what -- well, we're gonna share it!
Một bên là những tình nguyện viên hỗn tạp vừa đưa ra quyết định rằng chúng ta cần và nên viết một phần mềm, và ta cần làm gì với những gì hiện có.
Seeing it made me want to volunteer to work there.
Cuộc viếng thăm này đã làm cho tôi muốn làm việc tình nguyện tại đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volunteer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.