vorticoso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vorticoso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorticoso trong Tiếng Ý.

Từ vorticoso trong Tiếng Ý có các nghĩa là xoáy, xoáy cuộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vorticoso

xoáy

adjective

Insisterono perché salissi anch’io sull’imbarcazione, ma non volevo arrischiarmi nelle acque vorticose.
Các con hối tôi leo lên thuyền, nhưng tôi không dám liều nhảy xuống dòng nước xoáy.

xoáy cuộn

adjective

Xem thêm ví dụ

[È la storia dei] cambiamenti che ci hanno permesso di farlo, [del]l'evoluzione di questo nostro cervello altamente adattabile, che ci permette di creare nuove culture. Che ci permette di sviluppare la diversità che osserviamo in un viaggio vorticoso come quello che ho appena fatto.
Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua.
Molti insediamenti avevano un “ufficio postale”: un punto in cui le acque vorticose spingevano gli oggetti galleggianti.
Nhiều làng có “bưu điện” tức một xoáy nước, nơi những vật nổi tạm thời tụ lại.
Le condizioni stesse, a parte la semplice distanza di più di 160 km in mare aperto-- le correnti, i vorticosi mulinelli e la stessa Corrente del Golfo, la più imprevedibile di tutte le correnti sul pianeta Terra.
Các điều kiện, cùng với khoảng cách tuyệt đối hơn 160 km ở ngoài khơi -- các dòng chảy và cuồng xoáy và dòng Vịnh, dòng chảy khó đoán nhất trên trái đất này.
Immediatamente dopo, il cappello dello straniero saltò giù dal letto post, ha descritto un vorticoso volo in aria con la parte migliore di un cerchio, e poi tratteggiata dritto al volto della signora Hall.
Ngay sau khi, chiếc mũ của người lạ mặt nhảy khỏi giường hậu, mô tả một xoáy chuyến bay trong không khí thông qua các phần của một vòng tròn, và sau đó tiêu tan thẳng vào mặt bà Hall.
Si scende nel cuore vorticoso di un tale scompiglio padrone che egli ascolta scarse il momento in cui cade fermento nella fauci spalancate in attesa di lui, e la balena spara a tutti i suoi denti d'avorio, come i bulloni bianchi tante, sulla sua prigione.
Ông đã đi vào tâm xoáy bạo động như vậy vô chủ rằng ông khan hiếm heeds thời điểm khi ông giọt sôi sục vào hàm ngáp chờ anh, và cá voi măng- cho tất cả các răng ngà của mình, giống như rất nhiều bu lông màu trắng, sau khi nhà tù.
Infatti, l'universo era formato da un vorticoso mare di materia subatomica.
Thay vào đó, vũ trụ gồm một biển xoáy của các hạt hạ nguyên tử.
Chi era abbastanza stolto da scendere dalla canoa su quelle rocce bagnate e insidiose, poteva facilmente scivolare ed essere spazzato via nelle correnti vorticose di sotto.
Những người mà khá điên rồ để rời xuồng đứng trên những tảng đá ướt, nguy hiểm có thể dễ dàng trượt chân và bị cuốn đi trong dòng nước xoáy bên dưới.
come una tempesta vorticosa turbinerà sulla testa dei malvagi.
Như cơn lốc xoáy, nó sẽ đổ xuống đầu kẻ ác.
Ecco, non è forse questo il regno dei cieli che sta sollevando la testa negli ultimi giorni, come una roccia impenetrabile ed irremovibile in mezzo al possente mare, esposto alle tempeste di Satana, ma che fino ad ora è rimasto fermo, e tuttora sta sfidando le vorticose onde dell’opposizione, sospinte da venti tempestosi, che si rompono con una spaventosa schiuma, sollevate con raddoppiata furia dal nemico della giustizia, con il suo fardello di menzogne?»
Này, rồi sau đó, không phải Vương Quốc Thiên Thượng đang ngẩng đầu trong những ngày sau cùng trong vẻ uy nghi của Thượng Đê của mình, chính là Giáo Hôi Các Thánh Hữu Ngày Sau, giống như môt tảng đá không thể xuyên thủng, không thể xê dịch được ở giữa đại dương sâu thằm, đương đầu với giông bão của Sa Tan, mà đên bây giờ vấn luôn trì chí, và dũng cảm chống lại những sự ngược đãi liên tục và ác liệt, bị quật tung bởi những ngọn gió dữ dôi của các mưu chước đã bị suy yêu, nhưng những ngọn sóng của chúng đã và vấn còn điên cuồng giáng xuống Giáo Hôi đang thắng thê; được thúc giục tiên tới với nỗi điên cuồng mãnh liệt hơn bởi kẻ thù của mọi điều ngay chính?”
Vuoi che entri in quel buco vorticoso?
Cô muốn tôi lái vào cái lỗ kỳ lạ đó?
La possibilità di fare un giro del mondo vorticoso come questo è davvero straordinaria, per diverse ragioni.
Có cơ hội làm một tour vòng quanh thế giới tốc hành như thế hoàn toàn tuyệt vời, vì rất nhiều lý do.
Insisterono perché salissi anch’io sull’imbarcazione, ma non volevo arrischiarmi nelle acque vorticose.
Các con hối tôi leo lên thuyền, nhưng tôi không dám liều nhảy xuống dòng nước xoáy.
Amerebbero questo cielo vorticoso
♪ Would love this swirling sky Chắc sẽ rất thích bầu trời huyền ảo này
Il mondo sembrava spruzzi in un milione di puntini vorticoso di luce, e successive procedimenti lo interessava più. & gt;
Thế giới dường như giật gân thành một triệu đốm xoáy của ánh sáng, và tiếp theo thủ tục tố tụng quan tâm đến anh ta không có nhiều hơn nữa. & gt;
E ́stato strano vederlo fumare, la sua bocca e della gola, della faringe e narici, divenne visibile come una sorta di vorticoso gettato fumo.
Đó là chuyện lạ khi thấy anh ta hút thuốc, miệng và cổ họng, họng và nares, đã trở thành hiển thị dưới dạng một loại xoáy diễn viên hút thuốc.
Vicino alla filiale le strade si erano trasformate in vorticosi torrenti e l’acqua ci arrivava al petto.
Gần chi nhánh, các đường phố đã trở thành những giòng sông cuồn cuộn, chảy xiết, nước lên tới ngực chúng tôi.
Quando definiamo, usiamo il linguaggio per circoscrivere una cosa che abbiamo percepito nel vorticoso caos dell'esistenza.
Khi chúng ta định nghĩa, chúng ta sử dụng ngôn ngữ để khoanh vùng xung quanh một vật cái mà chúng ta hiểu được từ mớ hỗn độn những thứ tồn tại.
Il nostro battello prese il largo e si diresse verso la parte statunitense, dove avanzammo a fatica attraverso le acque vorticose alla base delle American Falls, il cui salto complessivo è di 54 metri.
Thuyền chúng tôi ra sông và đi về phía bên Hoa Kỳ, nơi chúng tôi vật lộn với nước xoáy tại chân thác American Falls, là thác có chiều cao tổng cộng 54 mét.
La responsabilità che avete nei confronti del Signore di radunare gli eletti tra il caos morale e la vorticosa preponderanza del peccato che ci sono ai nostri giorni non è un’impresa da poco.
Trách nhiệm của các em đối với Chúa để giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ cảnh hỗn loạn về mặt đạo đức và rất nhiều tội lỗi vây quanh trong thời kỳ chúng ta không đơn giản đâu.
Infatti, l’universo era formato da un vorticoso mare di materia subatomica.
Thay vào đó, vũ trụ gồm một biển xoáy của các hạt hạ nguyên tử.
Ecco, non è forse questo il regno dei cieli che sta sollevando la testa negli ultimi giorni nella maestà del suo Dio, proprio la Chiesa dei Santi degli Ultimi Giorni, come una roccia impenetrabile e irremovibile in mezzo al possente mare, esposto alle tempeste di Satana, ma che fino ad ora è rimasto fermo, e tuttora sta sfidando le vorticose onde dell’opposizione, sospinte da venti tempestosi, che si rompono con una spaventosa schiuma, sollevate con raddoppiata furia dal nemico della giustizia, con il suo fardello di menzogne?
Vậy thì, hãy nhìn xem, không phải Vương Quốc Thiên Thượng đang ngang đầu lên sao trong những ngày sau cùng trong vẻ uy nghiêm của Thượng Đế của nó, chính là Giáo Hội của Các Thánh Hữu Ngày Sau, giống như một tang đá không thể xuyên thủng và không thể xê dịch được ở giữa lòng biển sâu, chịu đựng những cơn giông tố và bão lớn của Sa Tan, cho đến bây giờ vấn kiên trì bền bi, và vấn bất chấp những ngọn núi chống đối, dù bị tấn công bởi những ngọn gió dữ dội của những sự xao quyệt đang cố nhận chìm, đã và vấn đang [lao tới trước] với bọt nước dữ dội ngang qua bờ chiến thắng; được thúc đay đi tới với cơn thịnh nộ được gia tăng gấp hai của kẻ thù của sự ngay chính?
L'origine della parola " gorgeous " può essere trovata nella parola latina " gurges " usata dai Romani per descrivere un mulinello turbinoso, vorticoso.
Nguồn gốc của từ " gorgeous " có thể tìm thấy trong từ Latin, " gurges ", do người Roman dùng để diễn tả một cái xoáy nước cuộn xoáy mòng mòng.
Come abbiamo visto, Dio è venuto su di lui la balena, e inghiottito giù a vivere golfi di sventura, e con lui slantings rapida strappato lungo ́in mezzo al mari', dove le profondità vorticoso lo risucchiava 10. 000 braccia in giù, e ́il erbacce erano avvolti intorno al capo,'e tutte le mondo acquoso di dolore travolti lui.
Như chúng ta đã thấy, Thiên Chúa đã đến khi anh ta ở cá voi, và nuốt chửng ông để sống vịnh của doom, và với slantings nhanh chóng xé ông cùng vào giữa của vùng biển, nơi độ sâu eddying hút anh ta xuống 10. 000 fathoms, và cỏ dại được bao bọc về đầu, và tất cả các chảy nước thế giới của khốn bowled hơn anh ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorticoso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.