w konsekwencji trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ w konsekwencji trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w konsekwencji trong Tiếng Ba Lan.

Từ w konsekwencji trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là do đó, bởi vậy, vậy thì, cho nên, vì vậy cho nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ w konsekwencji

do đó

(consequently)

bởi vậy

(consequently)

vậy thì

(consequently)

cho nên

(consequently)

vì vậy cho nên

(consequently)

Xem thêm ví dụ

I w konsekwencji, czyż nie nauczyliśmy się żyć razem w relatywnym pokoju i harmonii? Co?
kết quả là, chúng ta đã không học cách sống cùng nhau... trong hoà bình và thân thiện à?
Miał w nim kilka uli, aby umożliwić zapylenie drzew brzoskwiniowych, które w konsekwencji wydawały duże, przepyszne owoce.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
W konsekwencji modeli danego zjawiska jest tyle, ile samych zjawisk.
Bệnhnày diễn ra với nhiều biểu hiện của hiện tượng tự miễn.
Co się stanie z tymi ludźmi w konsekwencji ich grzechów?
Điều gì sẽ xảy ra cho những người này như là một hậu quả của các tội lỗi của họ?
W konsekwencji, opinia Zachodu na temat ekonomicznych rozterek Afryki jest wypaczona.
Như một hệ quả, cái nhìn của phương Tây về sức phát triển của nền kinh tế CPhi bị đóng khung 1 cách sai lầm.
W konsekwencji lekcje takie często są nudne i za bardzo skoncentrowane na osobie nauczyciela.
Thường thường điều này sẽ đưa đến các bài học nhàm chán và tập trung quá nhiều vào giảng viên.
Rozkaz ten nie wszędzie został wykonany, jednak w konsekwencji niewiele dziś wiadomo o starożytnej matematyce chińskiej.
Cho dù lệnh này không được tuân thủ hoàn toàn, nhưng ta vẫn biết rất ít về toán học Trung Hoa cổ đại.
Zamiast w takiej sytuacji zawrócić, narzekamy na instrukcje i w konsekwencji całkowicie je odrzucamy.
Thay vì quay trở lại, thì chúng ta lại đổ lỗi cho những chỉ dẫn và sau đó hoàn toàn làm ngơ những chỉ dẫn đó.
W konsekwencji tego rząd japoński ogłosił plany zwiększenia liczby kanji „dozwolonych” w imionach.
Sau đó, chính phủ Nhật Bản đã ban hành kế hoạch tăng số lượng kanji "được phép" sử dụng trong tên.
Z czasem stworzyli religię, która krzewiła nienawiść do pogan, czym w konsekwencji ściągnęli na siebie ich nienawiść.
Khi làm thế, họ tạo ra một tôn giáo khích động sự ghen ghét người ngoại và vì vậy họ đã bị những người ngoại thù ghét.
W konsekwencji zorganizowania palika członkowie w Hyderabad będą mogli otrzymywać błogosławieństwa patriarchalne.
Vì một giáo khu đã được thành lập, nên các tín hữu ở Hyderabad sẽ có thể nhận được các phước lành tộc trưởng.
W konsekwencji nie znajdowali się już w stanie niewinności.
Vì làm như vậy, nên họ không còn ở trong trạng thái ngây thơ nữa.
W konsekwencji obarcza Go odpowiedzialnością za wszelkie zło i cierpienia.
Theo khái niệm này, Đức Chúa Trời phải chịu trách nhiệm về mọi đau khổ và gian ác trong thế gian ngày nay.
Jako dzieci pierwszego człowieka, Adama, odziedziczyliśmy grzech, a w konsekwencji śmierć.
Là con cháu của A-đam, mỗi chúng ta đều bị di truyền tội lỗi và cả hình phạt của nó là sự chết.
W konsekwencji wielu nefickich odstępców powróciło do swej wiary.
Do đó nhiều người dân Nê Phi ly khai đã trở về với đức tin.
Boska łaska jest potrzebna każdej duszy w konsekwencji upadku Adama i z powodu ludzkich słabości i wad.
“Ân điển thiêng liêng đều được mọi người cần đến vì hậu quả của sự sa ngã của A Đam và cũng vì sự yếu kém và khuyết điểm của con người.
nie przychodzą nam szybko do głowy i w konsekwencji uważamy je za mniej prawdopodobne.
Chúng ta không nhanh chóng nhớ ra và kết quả là phần lớn chúng ta đánh giá thấp chúng.
W konsekwencji wzmocni się wasza zdolność do konsekwentnego bycia posłusznymi.
Kết quả là khả năng của các anh chị em để vâng lời liên tục sẽ được củng cố.
W konsekwencji tego handlu sama Wielka Brytania straciła 8 miliardów dolarów przychodu.
Một hậu quả tất yếu của việc buôn bán này chỉ tính riêng nước Anh thiệt hại 8 tỉ $ thu nhập .
Biopsja wykazała zapalenie nerwów, co w konsekwencji zwiększyło ciśnienie śródczaszkowe.
Sinh thiết cho thấy có sự viêm nhiễm các dây thần kinh với bị tăng áp lực nhồi sọ.
I w konsekwencji tej niezgodności niezwykle trudno jest komukolwiek powiedzieć: „Moja wersja islamu jest właściwa.”
Và như một kết quả của sự bất đồng, nó vô cùng khó cho bất cứ ai để nói, "Tôi có cách giải thích đúng về Hồi giáo".
W konsekwencji użycie kapłaństwa jest zarządzane zarówno przez klucze kapłaństwa, jak i przymierza.
Việc sử dụng chức tư tế được kiểm soát bởi cả các chìa khóa chức tư tế lẫn các giao ước.
Ponieważ zgrzeszył, cała ludzkość odziedziczyła grzech, a w konsekwencji śmierć (Rzymian 5:12; 6:23).
(Rô-ma 5:12; 6:23) Tuy nhiên, Chúa Giê-su không mắc tội lỗi di truyền vì cha ngài không phải là người phàm.
Brett odkładał pracę na później i w konsekwencji zapomniał o zadaniu; był zupełnie nieprzygotowany.
Sự trì hoãn của Brett khiến nó quên công việc chỉ định và đã hoàn toàn không chuẩn bị trước.
W konsekwencji, niemiecki żołnierz przeszukuje dom, podejrzewając, że ukrywają się w nim Żydzi.
Vì vậy, khi một người lính Đức chỉ đạo cuộc khám xét... một ngôi nhà bị nghi ngờ che giấu người Do thái.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w konsekwencji trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.