w międzyczasie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ w międzyczasie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w międzyczasie trong Tiếng Ba Lan.

Từ w międzyczasie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trong khi đó, trong khi, đang lúc ấy, trong khoảng, trong lúc đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ w międzyczasie

trong khi đó

(meanwhile)

trong khi

(meanwhile)

đang lúc ấy

(meantime)

trong khoảng

(between)

trong lúc đó

(meanwhile)

Xem thêm ví dụ

W międzyczasie Konstantyn Laskarys, brat Teodora, zwyciężył doświadczonego Thierrego z Los pod Nikomedią, którą ten oblegał.
Nhưng kể từ đó, Alexandros luôn đối xử tử tế đối với bất cứ người Thebes nào sống sót mà chàng gặp.
A w międzyczasie opowiedz o tym naszym braciom.
hãy nói cho người chúng ta biết về việc này
W międzyczasie Seymour Papert nakłonił gubernatora Maine, aby w roku 2002 oficjalnie wprowadził w stanie OLPC.
Song song với đó, Seymour Papert đã được thống đốc Maine phê chuẩn phát cho mỗi đứa trẻ một máy tính xách tay vào năm 2002.
16 W międzyczasie pięciu wspomnianych królów uciekło i ukryło się w jaskini pod Makkedą+.
16 Lúc bấy giờ, năm vua kia đã chạy thoát và trốn trong hang đá ở Ma-kê-đa.
W międzyczasie, chcę zakosztować kawalerskiego życia.
Trong khi đó tôi sẽ tận hưởng cuộc sống độc thân một thời gian.
W międzyczasie chcielibyśmy więcej obiektów na misjach.
Trong lúc đó, chúng tôi muốn các đối tượng của anh trên chiến trường nhiều hơn.
W międzyczasie, powinieneś na siebie uważać.
Còn từ giờ tới lúc đó, ngươi nên cẩn thận.
W międzyczasie posunęliśmy się do przodu o kolejny metr, a moja matka w końcu powiedziała mi: "Wiedziałam, wiedziałam.
Lúc này, chúng tôi đã bò thêm được 4 feet, và cuối cùng mẹ nói với tôi, "Mẹ biết mà, biết ngay mà.
Opowiedz nam - w międzyczasie jak czekamy na pytania od publiczności - nad czym jeszcze pracowałaś.
Kể với chúng tôi - trong khi chờ câu hỏi từ khán giả -- hãy kể với chúng tôi về một điều khác mà bạn đã làm.
Poranne i wieczorne modlitwy — oraz wszystkie modlitwy w międzyczasie — nie są odrębnymi zdarzeniami bez wzajemnego związku.
“Những lời cầu nguyện vào buổi sáng và buổi tối—và tất cả những lời cầu nguyện giữa hai thời gian đó—thì không phải là những sự kiện riêng biệt, không liên quan với nhau; thay vì thế chúng liên kết với nhau mỗi ngày và suốt cả ngày, cả tuần, cả tháng và thậm chí cả năm.
Savage w międzyczasie, znalazł nowego menadżera.
Kết quả là Webb đã có một người quản lý khác.
W międzyczasie jest pan mile widziany w moim kasynie.
Trong khi chờ đợi, tôi hân hạnh đón tiếp ông tới sòng bạc bất kì lúc nào.
W międzyczasie jednak urodził się Noe, założył rodzinę i wraz z synami zbudował arkę.
Trong thời gian đó, Nô-ê sinh ra, lớn lên và lập gia đình. Ông cùng các con đóng một chiếc tàu.
W międzyczasie studiowałem w Evergreen State College.
Cùng lúc đó, tôi cố gắng lấy bằng ở Evergreen State College.
W międzyczasie wyznaczony został nowy przewodniczący składu sędziowskiego.
Trong lúc ấy, một chánh án mới đã được chỉ định để chủ tọa vụ kiện.
W międzyczasie wiele się wydarzy w ramach obchodów tego święta.
Trong thời gian đó, nhiều điều sẽ xảy ra trong khi kỷ niệm cơ hội đầy ý nghĩa này.
Chłopak może się trochę zirytować, że w międzyczasie pozwoliłeś mu bzykać siostrę.
Cậu ta sẽ hơi bực vì ta vẫn để cậu ta chơi em gái mình trong lúc đó đấy.
Jednakże w międzyczasie biskup z Germanii, Ulfilas, nawrócił Gotów na arianizm.
Trong thời gian này, dân Goth được một giám mục người Đức tên là Ulfilas thuyết phục theo học thuyết Arius.
W międzyczasie, zadzwoń do Garcii.
Trong khi đó, gọi Garcia.
W międzyczasie dzięki internetowi i tej technologii jesteś tutaj, w Ameryce Północnej, nie w USA, w Kanadzie.
CA: Trong khi chờ đợi, nhờ sự giúp đỡ của Internet và công nghệ này, anh đã ở đây, trở lại Bắc Mỹ, không hẳn Hoa Kỳ, Canada, theo hình thức này.
W międzyczasie, 6 moich przyjaciół czeka w samej bieliźnie na sześciu kolejnych stacjach.
Trong lúc đó, tôi có 6 người bạn đang đợi ở 6 trạm kế tiếp cũng chỉ với chiếc quần lót như tôi.
W międzyczasie...
Trong lúc này...
W międzyczasie czcimy bogów i świętujemy ich obecność wśród nas.
Trước lúc đó, ta ăn mừng các vị thần và tận hưởng sự hiện diện của họ.
W międzyczasie więziennictwo rozwinęło się, mieliśmy inne narzędzia i sposoby zarządzania problematycznymi zachowaniami.
Thời điểm đó, công nghiệp đã phát triển nhiều, và chúng tôi có nhiều công cụ và kỹ thuật khác nhau để quản lý hành vi gây rối.
Obie są wspaniałe i prawie takie same, poza tym, że w międzyczasie wynaleziono komputery.
Cả hai đều là những tác phẩm tuyệt vời và phần lớn là giống nhau, ngoại trừ sự xuất hiện của máy vi tính.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w międzyczasie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.