w szczególności trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ w szczególności trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w szczególności trong Tiếng Ba Lan.
Từ w szczególności trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đặc biệt, nhất là, đặc biệt là, trước hết, trước nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ w szczególności
đặc biệt(notably) |
nhất là(notably) |
đặc biệt là(in particular) |
trước hết(first of all) |
trước nhất(chiefly) |
Xem thêm ví dụ
W szczególności jej mózg. Nhất là bộ não. |
Regulację i mechanikę szybkiej translokacji pigmentu dobrze zbadano u licznych gatunków, w szczególności płazów i ryb doskonałkostnych. Sự điều khiển và những cơ chế của sự chuyển dời sắc tố nhanh chóng đã được nghiên cứu cẩn thận ở nhiều chủng loài khác nhau, đặc biệt là các loài lưỡng cư và cá xương thật. |
W szczególności pokazuje, dlaczego dostrzegamy niemoralność. Đặc biệt là, nó cho chúng ta biết vì sao chúng ta có thể nhận thấy sự vô đạo đức. |
W szczególności o tym, jak ją zaplanowano. Và cụ thể là, tôi muốn nói về việc " thiết kế " bệnh tiêu chảy. |
Królestwo jest twoim dłużnikiem, a w szczególności ja sam. Vương Quốc này mang nợ của ngươi và ta cũng vậy |
O niczym w szczególności. Không có gì đặc biệt. |
Uczymy studentów nowych technologii, a w szczególności ich zastosowania w rozwiązywaniu problemów ludzkości. Và chúng tôi dạy cho sinh viên tất cả những công nghệ này, và cách để sử dụng chúng để giải quyết những thử thách to lớn của nhân loại. |
Haldane’a, a w szczególności W. Haldane[116] và đặc biệt là WD. |
Jest to aplikacja, która, jak sądzę, przyda się artystom, w szczególności artystom multimedialnym. Đó là một ứng dụng mà tôi nghĩ là sẽ có ích cho những người nghệ sĩ -- đặc biệt là những nghệ sĩ sử dụng truyền thông đa phương tiện. |
W szczególności zaś nie może brakować mu przymiotu istnienia. Đặc biệt, ứng dụng của nó là không thể thiếu trong quy tắc tranh luận. |
Ale co prawda, te targi były o przyszłości miast, a w szczególności Wiktorianie zapoczątkowali integrowanie natury z miastami. Nhưng sự thật là, triển lãm này là về tương lai của các thành phố, và đặc biệt người dân của nữ hoàng Victoria khởi nguồn cho việc đưa thiên nhiên vào thành phố. |
Dotyczy to w szczególności tematów związanych z seksem. Điều này đặc biệt đúng khi nói đến các đề tài tình dục. |
Uważam że ta widownia w szczególności może zrozumieć jak ważna jest niepowtarzalność. Do vậy tôi nghĩ khán giả này, theo một cách đặc biệt, có thể hiểu được tầm quan trọng của tính cá thể. |
Mercury napisał kilka piosenek o Mary Austin, w szczególności „Love of My Life”. Mercury cũng đã viết một vài bài hát về Austin, nổi bật nhất trong đó là "Love of My Life." |
Często to Duch Święty daje nam natchnienie, byśmy pomogli komuś w potrzebie, w szczególności rodzinie i przyjaciołom. Thông thường, chính Thánh Linh soi dẫn cho chúng ta để tìm đến một người nào đó, nhất là gia đình và bạn bè, đang hoạn nạn. |
Za kulisy pewnych wydarzeń historycznych pozwalają nam zajrzeć proroctwa biblijne — dotyczy to w szczególności I wojny światowej. Lời tiên tri của Kinh Thánh giúp chúng ta thấy điều ẩn đằng sau một số biến cố lịch sử, đặc biệt thấy rõ qua Thế Chiến I. |
W szczególności jeden, wyrozumiały i wielkoduszny facet, mój mąż. Và một trường hợp cụ thể ở đây là chồng tôi, một người thấu hiểu và ga lăng. |
25. (a) Kogo w szczególności zaatakuje król północy? 25. (a) Vua phương bắc có mục tiêu đặc biệt nào? |
Zostałem niezwykle pobłogosławiony moralnym wpływem kobiet, a w szczególności mojej matki i żony. Tôi đã được ban phước rất nhiều nhờ ảnh hưởng đạo đức của phụ nữ, nhất là mẹ tôi và vợ tôi. |
Komu w szczególności chcemy pomóc? Chúng ta đặc biệt quan tâm đến việc giúp những ai? |
/ Cyrus jest dość powściągliwy, / jeśli chodzi o ciebie, / w szczególności co do / waszej rozmowy w Sekcji. Cyrus đã khá kín đáo khi sự việc xảy ra với cô, cụ thể là những gì hai người nói về Division. |
Dzisiaj zwracam się w szczególności do posiadaczy kapłaństwa Boga w wieku od 12 do 25 lat. Buổi tối hôm nay tôi đặc biệt ngỏ lời với các em từ 12 đến 25 tuổi đang nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế. |
Jej gniew skierował się głównie przeciw własnemu rządowi, ale też przeciw Europejczykom, w szczególności Rosji. Hiệp ước này trước hết nhằm chống Liên Xô, nhưng còn chống cả Anh, Mĩ. |
Elitaryzm jakiejkolwiek uczelni jest wyznaczany w szczególności poprzez ilość uczniów, którzy są oblewani. Tính riêng biệt của bất kỳ trường đại học. Được quyết định bằng số lượng sinh viên. Bị loại ra. |
Gdzie w szczególności powinno się okazywać lojalną życzliwość i jak można to robić? Đặc biệt nên giữ phép tắc yêu thương nhân từ ở đâu, và bằng cách nào? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w szczególności trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.