w związku z powyższym trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ w związku z powyższym trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w związku z powyższym trong Tiếng Ba Lan.
Từ w związku z powyższym trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thành ra, do đó, vậy nên, bởi vậy, vì thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ w związku z powyższym
thành ra(therefore) |
do đó(therefore) |
vậy nên(therefore) |
bởi vậy(therefore) |
vì thế(therefore) |
Xem thêm ví dụ
Tak, w związku z powyższym, będziemy mieli szansę przedyskutować wyzwania w obliczu których staną ziemie Bartok'a. Phải, và ta sẽ, có cơ hội để bàn về tương lai của vùng đất của ngài Bartok. |
W związku z powyższymi uwagami pomyślałeś może o chorobach przenoszonych przez krew. Đọc những bình luận trên, điều bạn có thể nghĩ đến là những bệnh lây qua máu. |
W związku z powyższym nasze serca przepełnione wdzięcznością pobudzają nas do angażowania w służbie wszystkich swych sił, środków i zdolności. Vậy, lòng tràn đầy biết ơn sẽ thúc đẩy chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời với hết sức lực, khả năng và những gì mình có. |
4 W związku z powyższym powinniśmy umieć zwięźle i wyraźnie wyjaśnić, że prowadzona na całym świecie działalność wychowawcza, w której uczestniczymy, jest finansowana z dobrowolnych datków. 4 Vậy thích hợp là chúng ta chuẩn bị trước để giải thích vắn tắt và rõ ràng giúp người ta hiểu công việc dạy dỗ Kinh-thánh của chúng ta trên khắp thế giới được tài trợ bới sự đóng góp tình nguyện. |
3 Jeżeli utrzymujesz łączność ze Świadkami Jehowy, ale jeszcze nie zostałeś ochrzczony, to może w związku z powyższym zdarzeniem chciałbyś zapytać: Dlaczego ten Etiopczyk został ochrzczony tak szybko? 3 Nếu bạn đang kết hợp với các Nhân-chứng Giê-hô-va nhưng chưa làm báp-têm, sự tường thuật trên đây có thể khiến bạn tự hỏi: Tại sao người Ê-thi-ô-bi được làm báp-têm sớm như thế? |
8 W związku z powyższym również Juda, uczeń Jezusa, napomina nas: „Utrzymujcie siebie w miłości Bożej, oczekując przy tym miłosierdzia naszego Pana, Jezusa Chrystusa, z widokami na życie wieczne” (Judy 21). 8 Do đó, tín đồ của Giê-su là Giu-đe nhắc nhở chúng ta: “Hãy giữ mình trong sự yêu-mến Đức Chúa Trời, và trông-đợi sự thương-xót của Đức Chúa Giê-su Christ chúng ta cho được sự sống đời đời” (Giu-đe 21). |
W związku z powyższym na początku 1968 roku w ramach programu Rivet Haste przezbrojono maszyny sił powietrznych na powrót w Sidewindery, a w 1972 wprowadzono kolejny, preferowany przez pilotów USAF pocisk AIM-7E-2 „Dogfight Sparrow". Những chiếc F-4D quay lại sử dụng những tên lửa Sidewinder trong phạm vi chương trình Rivet Haste vào đầu năm 1968, và đến năm 1972 kiểu tên lửa AIM-7E-2 "Dogfight Sparrow" trở nên kiểu tên lửa được phi công Không quân ưa chuộng. |
W świetle powyższej wypowiedzi choroba ma ścisły związek z tym, jakie życie prowadzimy i jak się obchodzimy ze swoim otoczeniem. Dường như bệnh tật liên quan rất nhiều với đời sống và quan điểm của chúng ta về môi trường sinh sống. |
12 Odpowiedź na powyższe pytanie ma związek z wydarzeniami, do których doszło w ogrodzie Eden. 12 Câu trả lời cho câu hỏi này liên quan đến biến cố đã xảy ra trong vườn Ê-đen. |
Odpowiadając na powyższe pytania, postaraj się uwypuklić osiągnięcia Królestwa i wyjaśnić, co w związku z tym powinniśmy robić. Hãy dùng những câu hỏi trên đây để nêu rõ những gì Nước Trời đã thực hiện và do đó chúng ta nên làm gì. |
Powyższy fragment pomógł wspomnianej wcześniej Marii zrozumieć, że w świetle norm moralnych ustalonych przez Stwórcę jej związek z Juanem jest niewłaściwy i że jeśli chce się cieszyć uznaniem Bożym, musi go zakończyć. Câu Kinh Thánh này đã giúp Maria, được nói đến ở phần trước, hiểu rằng theo tiêu chuẩn đạo đức ưu việt do Đấng Tạo Hóa đề ra, việc cô dan díu với Juan là sai trái và cô phải chấm dứt tình trạng đó nếu muốn Đức Chúa Trời chấp nhận. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w związku z powyższym trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.