wake up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wake up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wake up trong Tiếng Anh.

Từ wake up trong Tiếng Anh có các nghĩa là thức dậy, dậy, dậy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wake up

thức dậy

verb (To (become) awake)

I usually wake up at six.
Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.

dậy

verb (to (become) awake)

It is better to wake up early.
Bạn nên dậy sớm.

dậy lên

verb (To (become) awake)

Xem thêm ví dụ

Sometimes you might wake up your underwear or bed is wet .
Đôi khi thức dậy , quần lót hoặc giường chiếu của mình bị ướt nữa đấy .
Wake up!
Dậy nào con!
And when you wake up, maybe we could discuss your future if you'd like.
Khi cô tỉnh dậy, có lẽ ta có thể bàn về tương lai mới cho cô.
Wake up.
Thức dậy.
This is naturally when most of us wake up as it's easiest to get up from.
Điều này là tự nhiên khi hầu hết chúng ta thức dậy vì nó dễ nhất thoát ra nhất.
A second film, Wake Up!, Girls!
Khẩu hiệu của bộ phim là !!"Wake up!
I promise, as soon as she wakes up, you'll be the first one to see her.
Tôi hứa, ngay khi cô ấy tỉnh lại, cậu sẽ là người đầu tiên gặp cô ấy.
Wake up.
Tỉnh lại đi!
If the winter is mild enough, they may wake up and forage for food.
Nếu mùa đông là đủ nhẹ nhàng, chúng có thể thức dậy và tìm thức ăn thô.
But when he wakes up, you give him this.
Khi anh ta tỉnh, thì đưa anh ta cái này.
Mr Bennet, wake up.
Ông Bennet, tỉnh dậy đi.
Crew wake-up process initiated.
Đã bắt đầu quá trình đánh thức phi hành đoàn.
Wake up!
Tỉnh dậy!
Then your companion will dig you in the ribs and say, "Wake up!
Sẽ còn tệ hơn nữa khi cô bạn gái đi cùng huých vào xương sườn của bạn và gọi "Dậy đi!
If this is a nightmare, you're gonna wake up.
Nếu đây là ác mộng, anh phải tỉnh lại.
Wake up talked to me.
Hăy tỉnh dậy nói chuyện với ta.
Hey, wake up, man!
Này, tỉnh dậy đi!
We'll wake up in the morning
Bọn con sẽ thức dậy vào buổi sáng,
Come on, wake up and breathe.
Tỉnh dậy thở đi.
Wake up.
Dậy mau
I used to sleep downstairs because I would wake up early to take care of the horses.
Em thường hay ngủ dưới nhà để thức dậy sớm chăm sóc cho lũ ngựa.
Wake up!
Tỉnh dậy đi.
Hey, he's waking up.
Này, anh ấy đang tỉnh lại.
Scott, come on, wake up.
Scott, tỉnh lại đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wake up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.