waiter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waiter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waiter trong Tiếng Anh.

Từ waiter trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hầu bàn, chị hầu bàn, mâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waiter

người hầu bàn

noun (a server in a restaurant or similar)

The waiter could scarcely wait for the man’s reaction.
Người hầu bàn nôn nóng chờ đợi phản ứng của người khách hàng.

chị hầu bàn

noun (a server in a restaurant or similar)

mâm

noun

Xem thêm ví dụ

He worked as a farm laborer in Vermont; as a waiter in Albany, New York; at a hotel in New York City; then as a servant on Long Island.
Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island.
He then found work as a waiter serving drinks on a day boat that travelled from Liverpool to North Wales, but his fear of conscription into military service led him to quit the job, not wanting to give the Royal Navy the impression that he was suitable for seafaring work.
Cậu liền chuyển sang làm bồi bàn trong chuyến tàu đi từ Liverpool tới phía Bắc xứ Wales, nhưng nỗi lo sợ bị gọi đi phục vụ quân đội khiến cậu xin nghỉ việc nhằm để Hải quân Hoàng gia Anh thấy rằng mình không đủ năng lực để đi biển dài ngày.
However, I was assigned to work as a waiter and later in the kitchen, which was an enjoyable learning experience for me.
Tuy nhiên, tôi được chỉ định phục vụ tại phòng ăn và sau đó là làm việc trong bếp.
You can serve us next, waiter.
Anh có thể phục vụ cho tụi tôi tiếp theo, anh bồi.
Dom Pérignon served by waiters on stilts
Dom Pérignon sẽ được phục vụ bởi đội bồi bàn đi cà kheo.
When she heard her grandfather's story of bravery and discovered the croix de guerre was for "ordinary" soldiers like her grandfather, who had been a waiter, she stated the croix de guerre was "better" to her than the Legion of Honour.
Khi cô nghe nói về câu chuyện dũng cảm của ông ấy và nhận ra rằng giải Croix de guerre dành cho những người lính "thông thường" như ông của cô, một người phục vụ bàn, cô có nói giải Croix de guerre "tốt hơn" đối với cô ấy hơn là giải Legion of Honour.
The restaurant employs one waiter with gang connections,
Có một nhân viên có liên quan tới băng đảng
" Achtung, Jewish waiter. "
" Chú ý, bồi bàn Do Thái "
There is an old story of a waiter who asked a customer whether he had enjoyed the meal.
Có một câu chuyện thời xưa về một người hầu bàn hỏi một khách hàng có thích bữa ăn không.
Each time I walk into a Nigerian restaurant with a man, the waiter greets the man and ignores me.
Mỗi khi tôi vào nhà hàng ở Nigeria với một người đàn ông, người phục vụ đều chỉ chào người đàn ông.
The waiter, you know, came out with the white truffle knob and his shaver, and he shaved it onto my pasta and he said, you know, "Would Signore like the truffles?"
Anh hầu bàn,bạn biết đấy,đưa ra một viên nấm cục trắng với cái bào, rồi anh ta bào nấm rắc lên món mì của tôi và anh ta nói, các bạn biết đấy, "Liệu Signore (từ chỉ quí ông) có thích nấm không?"
There was a kitchen door propped open, and CSU found this waiter's vest stashed in a dumpster.
Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác.
We were at this spaghetti place, and we had this waiter and he said he did it.
Lúc mình ở quán spaghetti nọ, mình đã gặp người bồi bàn và ông ấy kể đã làm vậy.
After a pause, the waiter said, "One does not put sugar in green tea."
Sau một chút ngập ngừng, người phục vụ nói, "Người ta không cho đường vào trà xanh thưa cô."
Waiter?
Phục vụ!
The next day, when the man returned, the waiter doubled the amount of bread, giving him four slices instead of two, but still the man was not happy.
Ngày hôm sau, khi người đàn ông trở lại, người hầu bàn tăng gấp đôi số lượng bánh mì, cho khách hàng bốn lát thay vì hai lát bánh mì, nhưng khách hàng vẫn không hài lòng.
I wasn't even a waiter
Tôi còn không phải là một tên bồi bàn
He is a waiter in a seaside restaurant.
Anh ấy làm bồi bàn cho một nhà hàng bên bờ biển
He has a tendency to sneak out into town, because of his secret job as a waiter at a café.
Anh thích trốn ra ngoài vào thị trấn, bởi vì công việc riêng của anh là một bồi bàn tại một quán café.
In five seconds, a waiter will drop a tray.
Trong 5 giây nữa, một anh bồi sẽ làm rơi chén bát.
The room service waiter watched you eating me out.
Lúc nãy người bồi phòng đã nhìn anh ăn tươi nuốt sống em.
In Being and Nothingness, Sartre relates an example of a "waiter" in bad faith: he merely takes part in the "act" of being a typical waiter, albeit very convincingly.
Trong Tồn tại và hư vô, Sartre nói đến một ví dụ về một "bồi bàn" với đức tin xấu: anh ta chỉ tham gia vào "việc trình diễn" trở thành một bồi bàn điển hình, mặc dù rất thuyết phục.
The first job he could get was as a waiter at a Chinese restaurant.
Công việc sinh kế đầu tiên của ông là phục vụ trong một nhà hàng Việt Nam.
This led to a conversation, and the brother invited the waiter to the convention.
Hai người nói chuyện với nhau và anh Nhân Chứng đã mời anh này đi hội nghị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waiter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.