rouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rouse trong Tiếng Anh.

Từ rouse trong Tiếng Anh có các nghĩa là chọc tức, khuấy động, khích động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rouse

chọc tức

verb

khuấy động

verb

The slogan was designed to rouse the people.
Câu khẩu hiệu được thiết kế để khuấy động mọi người.

khích động

verb

(b) What rousing call went forth to this faithful remnant?
b) Lời kêu gọi khích động nào đến với những trung thành còn lại?

Xem thêm ví dụ

My husband, who had no flying experience, tried desperately to rouse him.
Vì không có kinh nghiệm lái máy bay, chồng tôi cố gắng lay ông ấy dậy trong vô vọng.
James rouses his friend Gurn from sleep, and questions him about the sylph.
James lay anh bạn Gurn đang ngủ dậy và hỏi về nàng tiên.
22 That rousing conclusion is filled with meaning for us today.
22 Lời kết luận đầy sức thuyết phục này rất có ý nghĩa cho chúng ta ngày nay.
9 Ezra 1:5 speaks of “everyone whose spirit the true God had roused, to go up and rebuild the house of Jehovah.”
9 E-xơ-ra 1:5 nói đến “cả thảy những người nào Đức Chúa Trời cảm-động lòng có ý đi lên xây-cất đền-thờ của Đức Giê-hô-va”.
Hey, do you want to have a rousing discussion about truth?
Anh có muốn đàm đạo về sự thật không?
Carey was roused by Jesus’ command to his followers to make disciples of people in all nations.
Ông Carey được thôi thúc bởi mệnh lệnh của Chúa Giê-su là phải đi giúp muôn dân trở thành môn đồ ngài (Ma-thi-ơ 28:19, 20).
The voice of the angel is heard around the earth, and Jehovah’s Witnesses echo his rousing invitation to all mankind in some 200 languages. —Revelation 14:6, 7; Isaiah 45:11, 12, 18.
Tiếng của thiên sứ vang rền khắp nơi trên đất, và các Nhân-chứng Giê-hô-va dùng khoảng 200 thứ tiếng để nhắc lại lời kêu gọi nồng nhiệt của thiên sứ cho toàn thể nhân loại (Khải-huyền 14:6, 7; Ê-sai 45:11, 12, 18).
It was with the greatest difficulty that Mr. Hall and Millie, who had been roused by her scream of alarm, succeeded in getting her downstairs, and applying the restoratives customary in such cases. "'Tas sperits, " said Mrs. Hall.
Đó là khó khăn lớn nhất ông Hall và Millie, người đã bị khuấy động bởi hét lên báo động, thành công trong việc nhận được ở tầng dưới của mình, và áp dụng thuốc bổ quán trong những trường hợp như vậy. "'Tas sperits ", bà Hội trường.
She demanded absolute silence and told me not to rouse her for seventy minutes.""
Bà yêu cầu sự im lặng hoàn toàn và nói tôi đánh thức bà sau bảy mươi phút.”
12 “Let the nations be roused and come up to the Valley* of Je·hoshʹa·phat;
12 “Các nước hãy trỗi dậy và đến thung lũng Giê-hô-sa-phát;
Stockmar found Leopold difficult to rouse, and went to see the Princess, who grabbed his hand and told him, "They have made me tipsy."
Stockmar cảm thấy rằng Leopold rất khó để đánh thức, và đến gặp Công chúa, Công chúa nắm lấy tau ông và nói:"Họ đã làm tôi chếnh choáng."
Juliet, on Thursday early will I rouse you:
Juliet, vào thứ năm đầu tôi khêu gợi bạn:
(b) What rousing call went forth to this faithful remnant?
b) Lời kêu gọi khích động nào đến với những trung thành còn lại?
Myrtha and the Wilis rouse Giselle's spirit from her grave and induct her into their clan before disappearing into the forest.
Nữ hoàng Myrtha cùng các Wilis đánh thức hồn Giselle dậy khỏi mộ và nhận cô làm thành viên trong gia tộc, sau đó họ biến vào rừng.
The princes have to rouse themselves!
Các quan trưởng phải tự đánh thức mình!
Unable to take the city by force, he and some companions entered through an unused water conduit under the walls of the city, roused their supporters, and seized control of the city in a midnight coup d'état.
Nhận thấy khó mà đoạt lấy thành phố bằng vũ lực, ông và một vài toán quân đã lén xâm nhập qua một đường ống dẫn nước chưa sử dụng dưới chân tường thành phố, khuấy động phe cánh ủng hộ của mình và chia nhau nắm quyền kiểm soát thành phố trong một cuộc đảo chính lúc nửa đêm.
While it's too easy to say Van Gogh's turbulent genius enabled him to depict turbulence, it's also far too difficult to accurately express the rousing beauty of the fact that in a period of intense suffering, Van Gogh was somehow able to perceive and represent one of the most supremely difficult concepts nature has ever brought before mankind, and to unite his unique mind's eye with the deepest mysteries of movement, fluid and light.
Quá dễ khi nói thiên tư hỗn loạn của Van Gogh cho phép ông diễn tả sự hỗn loạn, vẫn quá khó để thể hiện chính xác sức sống mãnh liệt của cái đẹp trong thời gian bệnh nặng như vậy, Van Gogh bằng cách nào đó đã nhận thức và thể hiện một trong những khái niệm khó nhất thiên nhiên từng mang đến, và hợp nhất não và mắt với sự bí ẩn tột cùng của chuyển động, chất lỏng và ánh sáng.
This talk introduced the rousing cry “Advertise, advertise, advertise, the King and his Kingdom”!
Bài đưa ra lời kêu gọi “Loan báo, loan báo, loan báo về Vua và Nước Trời”.
And like a lion, who dares rouse him?
Tựa như sư tử, ai dám bắt người đứng dậy?
The Fernando, Bill Anderson's yacht (actually a ketch) in the film was the Tai-Mo-Shan built in 1934 by H. S. Rouse at the Hong Kong and Whampoa dockyards.
Du thuyền mang tên Fernando mà Bill Anderson sở hữu trong phim (thực sự là một chiếc thuyền buồm) chính là chiếc Tai-Mo-Shan được sản xuất vào năm 1934 bởi H. S. Rouse tại xưởng mộc Hong Kong và Whampoa.
Careful not to rouse the pirate butchers occupying it from their debauched slumber.
Cẩn thận không làm đánh thức lũ cướp biển đã chiếm giữ căn nhà bởi giấc ngủ dơ bẩn của chúng.
They sent Millie across the street through the golden five o'clock sunshine to rouse up Mr. Sandy Wadgers, the blacksmith.
Họ đã gửi Millie trên đường phố thông qua ánh nắng mặt trời giờ vàng năm để khêu gợi, Ông Sandy Wadgers, thợ rèn.
The Japanese also failed in their attempts to rouse Singapore's Muslim population against the raids by highlighting damage suffered by a mosque on 11 January and 24 February, the latter a raid which coincided with the celebration of Muhammad's birthday.
Người Nhật cũng thất bại trong nỗ lực nhằm khích động cư dân Hồi giáo của Singapore chống lại các cuộc tấn công bằng cách nhấn mạnh thiệt hại của một thánh đường Hồi giáo vào các ngày 11 tháng 1 và 24 tháng 2, cuộc tấn công sau trùng với lễ sinh nhật Muhammad.
Peter now says: “I consider it right, as long as I am in this tabernacle [human body], to rouse you up by way of reminding you, knowing as I do that the putting off of my tabernacle is soon to be.”—2 Peter 1:13, 14.
Bấy giờ Phi-e-rơ nói: “Tôi còn ở trong nhà-tạm nầy [thân thể] bao lâu, thì coi sự lấy lời răn-bảo mà tỉnh-thức anh em, là bổn-phận của tôi vậy; vì tôi biết tôi phải vội lìa nhà-tạm nầy” (II Phi-e-rơ 1:13, 14).
Titus Flavius Claudius Sulpicianus, prefect of the city, father-in-law of the murdered emperor, being at that moment in the camp to which he had been sent to calm the troops, began making offers, whereupon Julianus, having been roused from a banquet by his wife and daughter, arrived in all haste, and being unable to gain admission, stood before the gate, and with a loud voice competed for the prize.
Titus Flavius Sulpicianus, thái thú của thành phố, cha vợ của hoàng đế bị giết, tại thời điểm đó ở trong trại mà ông đã được phái đến để xoa dịu quân đội, bắt đầu thực hiện việc thương thảo, khi Julianus, đã được xúi giục trong một bữa tiệc bởi người vợ và con gái của ông, đến đó trong sự vội vàng, và không thể vào trại, đứng trước cửa, và lớn tiếng cạnh tranh việc ban thưởng Khi cuộc đấu giá bắt đầu, những người lính nói với hai đối thủ cạnh tranh, một trong thành lũy, một bên ngoài, số tiền được đề nghị bởi đối thủ của ông ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.