Wallonie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Wallonie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wallonie trong Tiếng pháp.
Từ Wallonie trong Tiếng pháp có các nghĩa là Tiếng Oa-lon, Tiếng Wallon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Wallonie
Tiếng Oa-lon
|
Tiếng Wallon
|
Xem thêm ví dụ
Actuelle délégation Wallonie-Bruxelles. Phái đoàn Wallonie-Bruxelles tại Việt Nam. |
L'artiste est souvent représenté dans les expositions organisées à l'étranger par la Communauté Wallonie-Bruxelles (Communauté française de Belgique). Từ năm 2002, nó được sử dụng như là một bảo tàng nghệ thuật đương đại của Liên đoàn Wallonia-Brussels (cộng đồng nói tiếng Pháp tại Bỉ). |
La Communauté française de Belgique rassemble 4,8 millions de francophones dont : 3,6 millions habitent en Région wallonne (soit la quasi-totalité des habitants de cette région sauf les habitants des communes germanophones, qui sont environ 70 000) ; plus d'un million,d' habitants dans la ville région de Bruxelles-Capitale (sur 1,2 million d'habitants). Cộng đồng người Bỉ nói tiếng Pháp có 4,5 triệu dân, chiếm khoảng 41% tổng dân số Bỉ, trong số đó: 3,6 triệu người sống tại vùng Wallonie (hầu như toàn bộ cư dân vùng này, ngoại trừ khoảng 70.000 người sống tại các vùng nói tiếng Đức); 900.000 sống tại vùng thủ đô Bruxelles (trong số 1,1 triệu cư dân). |
Par le nombre d'habitants, c'est la première agglomération wallonne, la troisième agglomération de Belgique après Bruxelles et Anvers et la quatrième commune après Anvers, Gand et Charleroi. Về số dân, Liège đứng thứ ba của Bỉ sau Bruxelles và Anvers, và đứng thứ 4 là Gand và Charleroi. |
La Wallonie était alors composée de quatre provinces belges du sud, d'une partie de la province de Brabant (le district de Nivelles), en réalisant ainsi une autre revendication de mouvement wallon, la création du Brabant wallon. Wallonia khi ấy bao gồm 4 tỉnh miền nam Bỉ và một phần của tỉnh Brabant: quận Nivelles, qua đó thực hiện một yêu sách khác của phong trào Walloonia: thành lập Brabant thuộc Wallonia. |
Certaines communes situées à proximité de la Région de Bruxelles-Capitale ou sur la frontière avec la Région wallonne bénéficient toutefois de « facilités linguistiques » pour leurs habitants ayant le français pour langue d'usage. Tại các khu tự quản nhất định dọc biên giới với Wallonie và vùng thủ đô Bruxelles, người nói tiếng Pháp được hưởng "hạ tầng ngôn ngữ". |
C’est ainsi que 72% des Flamands ont voté favorable au retour du Roi contre 58% des Wallons. Tại vùng Vlaanderen, 70% cử tri ủng hộ ("Có") đồng ý cho nhà vua quay lại ngai vị, nhưng người vùng Wallonie bầu 58% chống lại việc này. |
I. Nous sommes fiers de notre Wallonie, Le monde entier admire ses enfants. Nhà hát Giao hưởng Melbourne được cả quê nhà và thế giới đánh giá rất cao. |
En 2006, une enquête en Flandre, longtemps considérée comme plus religieuse que Bruxelles ou que la Wallonie, a montré que 55 % de ses habitants se disent religieux, tandis que 36 % ont dit qu'ils croyaient que Dieu créa le monde. Một cuộc điều tra vào năm 2006 tại Vlaanderen, là vùng được cho là sùng đạo hơn so với Wallonie, cho thấy rằng 55% nhận mình theo tôn giáo và 36% tin rằng Thượng đế tạo ra vũ trụ. |
Le taux de chômage en Wallonie est en moyenne le double de celui de la Flandre. Năm 2007, tỷ lệ thất nghiệp của Wallonie cao gấp đôi so với Vlaanderen. |
Il y a onze MIRE en Wallonie, ayant chacune leur propre territoire d’action. Hai thành phố lớn nhất tại Wallonie đều có sân bay riêng. |
Prenant en compte la reconnaissance par le mouvement wallon de Namur comme ville la plus centrale de Wallonie en 1912, il y établit l'administration wallonne. Dựa theo quyết định của các nhà dân tộc chủ nghĩa Wallonia năm 1912 nhằm công nhận Namur như một thành phố trung ương của Wallonia, ông thiết lập bộ máy hành chính Walloonia ở đây. |
Les Chercheurs de la Wallonie les ont retrouvées et fouillées en 1975. Nhà riêng của Kukrit bị lục soát và khám xét bởi lực lượng cảnh sát tháng 8/1975. |
Le drapeau de la Wallonie, principal symbole wallon, est familièrement appelé coq hardi ou encore « coq wallon ». Cờ Wallonie (tiếng Pháp: Drapeau de la Wallonie), là một trong những biểu tượng của Wallonie, nó được quen gọi là coq hardi (con gà đậm) hay coq wallon (con gà Wallonie). |
Marquée par l’histoire et riche d’un patrimoine architectural et culturel important, Mons est depuis 2002 la capitale culturelle de la Wallonie. Đánh dấu bởi lịch sử và nhờ vào sự phong phú về kho tàng kiến trúc và văn hóa, Mons trở thành thủ đô văn hóa của vùng Wallonie từ 2002 và đang khao khát trở thành thủ đô văn hóa châu Âu vào năm 2015. |
Elle a connu son déclin avec la fermeture du dernier charbonnage wallon, à savoir le puits Sainte-Catherine de la société du Roton, et la chute des industries sidérurgiques, jadis grosses pourvoyeuses d'emploi entre Liège et Charleroi. Nó suy giảm với việc đóng cửa cuối cùng mỏ than Wallonia, cụ thể là trục Sainte-Catherine của công ty Roton, và sự sụp đổ của ngành công nghiệp sắt và thép, đơn vị sử dụng lao động trước đây là lớn trong khu vực giữa Liège và Charleroi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wallonie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Wallonie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.