wargi sromowe trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wargi sromowe trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wargi sromowe trong Tiếng Ba Lan.

Từ wargi sromowe trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là môi, vịnh, môi âm hộ, vịnh nhỏ, mồm miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wargi sromowe

môi

(labia)

vịnh

môi âm hộ

(labia)

vịnh nhỏ

mồm miệng

Xem thêm ví dụ

Wargi sromowe będą zwisać jej do kolan.
Cà vạt sẽ sệ xuống tận đầu gối.
Łechtaczka i wargi sromowe zostały usunięte.
Âm vật và và môi âm hộ đã bị cắt.
Jego palec wystrzelił między moje wargi sromowe niczym strzała.
Ngón tay anh như mũi tên bắn giữa hai môi âm hộ của tôi.
Wśród niektórych ludów afrykańskich najbardziej rozpowszechnioną modyfikacją genitaliów jest obrzezanie: usunięcie części sromu, najczęściej łechtaczki lub części warg sromowych, z przyczyn kulturowych czy religijnych.
Dạng thay đổi phổ biến nhất ở một cơ quan sinh dục là cắt bao quy đầu, cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ phần da bao quy đầu vì lý do văn hóa, tôn giáo hoặc y khoa.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wargi sromowe trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.