warstwa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warstwa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warstwa trong Tiếng Ba Lan.

Từ warstwa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tầng, địa tầng, bậc, thứ bậc, Địa tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warstwa

tầng

noun

Przy trzech warstwach, sny zapadną się pod najmniejszym zakłóceniem.
Với 3 tầng, các giấc mơ sẽ sụp đổ chỉ với sự xáo động nhỏ nhất.

địa tầng

noun

To warstwy na ścianach tego krateru.
những gì bạn đang nhìn thấy là các lớp địa tầng trên

bậc

noun

thứ bậc

noun

Địa tầng

To warstwy na ścianach tego krateru.
những gì bạn đang nhìn thấy là các lớp địa tầng trên

Xem thêm ví dụ

Po opadnięciu wód powodziowych wszystko jest pokryte grubą warstwą cuchnącego szlamu.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
Warstwa wskazująca na zamieszkanie jest datowana na okres Średniego Państwa.
Vậy, ta có một lớp dày hơn thể hiện sự định cư dài lâu hơn vào thời kì Vương Quốc Trung Tâm ở nơi này.
Za warstwę audio odpowiadał niemiecki muzyk Daniel „C418” Rosenfeld.
Âm nhạc và các hiệu ứng âm thanh trong Minecraft được sản xuất bởi nhà thiết kế âm thanh người Đức Daniel "C418" Rosenfeld.
Kiedy wiatr wieje nad oceanem, pociąga za sobą górne warstwy wody.
Khi thổi qua đại dương, gió kéo theo các lớp nước trên cùng.
To dwie warstwy różnych metali.
Nó là gì, nó là sự dát mỏng cùng nhau của hai kim loạt khác nhau.
Widzicie Państwo, ściana jest prawie jak - to jest pierwsza warstwa, a to druga, a tu trzecia; a każda tworzy znaczenie.
Bạn biết đấy bức tường giống như là -- đây là lớp thứ nhất, và đây là thứ hai, và lớp thứ ba, và mỗi lớp tạo nên một ý nghĩa.
Jednocześnie, woda z powierzchni, bogata w tlen, nie dociera do niższych warstw oceanu, który zamienia się w pustynię.
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
Więc tak blisko, to, czego doświadczacie i aktywność neuronów w siatkówce, które są częścią mózgu zlokalizowaną w gałce ocznej, lub, również, warstwą kory wzrokowej.
Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác.
Biff, mają być dwie warstwy wosku, a nie jedna.
Biff, tôi muốn anh lần này chùi cả hai lớp không phải một.
Patriarchę Hioba zapytano: „Któż potrafi zrozumieć warstwy chmur, trzaski z jego [Boga] szałasu?”
Có người hỏi tộc trưởng Gióp: “Ai có thể hiểu được cách mây giăng ra, và tiếng lôi đình của nhà trại [Đức Chúa Trời]?”
Warstwy mają także różne współczynniki rozszerzalności. Jedna ze stron rozszerza się szybciej, co powoduje zwijanie się powierzchni.
Và vì nó có hai hệ số giản nở khác nhau, khi bị nung nóng, một mặt sẽ giản nở nhanh hơn mặt còn lại và kết quả là một động thái cong vênh.
Wystarczy utworzyć z niego trzy warstwy, przytwierdzić do krawędzi, a potem nadmuchać.
Những gì bạn cần làm là đặt 3 lớp vật liệu này với nhau, dính cạnh của chúng lại, và bơm lên.
Tych toksyn wystarczyłoby już, by pokryć warstwą grubości 30 cm taflę jeziora Erie.
Cho đến nay, điều này là đủ độc hại để che phủ bề mặt của Hồ Eerie 1 lớp dày 30, 48 cm.
Jednakże Jego głos dociera do wszystkich ras i warstw społecznych dzięki naszej ogólnoziemskiej działalności kaznodziejskiej.
Tuy nhiên, qua việc chúng ta rao giảng khắp thế giới, người thuộc mọi chủng tộc và tầng lớp đang nghe tiếng của Đức Giê-hô-va.
Ciemność mgławicy Koński Łeb jest spowodowana głównie przez gęstą warstwę pyłu, chociaż dolna część szyi Końskiego Łba rzuca cień na lewo.
Màu tối của Đầu Ngựa là do lớp bụi dày, mặc dù phần thấp hơn của cổ Đầu Ngựa tạo nên một bóng bên trái.
Jak już zaznaczono, gromadzenie się tlenu w atmosferze Ziemi doprowadziło do powstania ozonu i utworzenia warstwy ozonowej pochłaniającej większość emitowanego przez Słońce ultrafioletu.
Như chúng ta đã thấy, sự tích tụ khí ôxy trong khí quyển Trái Đất dẫn tới việc hình thành ôzôn, tạo nên một lớp ngăn chặn đa phần bức xạ tia cực tím của mặt trời.
Warstwa LLC jest identyczna dla różnych fizycznych mediów wymiany danych (jak np. ethernet, token ring, WLAN).
Tầng con LLC trùng với nhiều môi trường truyền vật lý khác nhau (chẳng hạn Ethernet, token ring, WLAN).
Ma wszystkie te warstwy.
1 lớp đậu bắp, 1 lớp mứt.
Albo inne zjawisko: Najgorętszą częścią Słońca jest płonące jądro, a kolejne warstwy są coraz chłodniejsze.
Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần.
Trzeba mieć jednak świadomość, że zmienia też redystrybucję i, co ważne, że napływ migrantów nisko wykwalifikowanych może spowodować obniżenie zarobków najuboższej warstwy społeczeństwa i powodować wzrost cen nieruchomości.
Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất.
Przed nami leży wioska Lengbati — skupisko chat wybudowanych z materiałów zebranych w buszu, z dachami pokrytymi grubą warstwą trawy.
Phía trước thấp thoáng những ngôi nhà lá, đó chính là làng Lengbati.
Można mieć setki warstw setek firm porozrzucanych po przeróżnych krajach, niczym gigantyczna sieć. Każda wartwa dodaje anonimowości.
Bạn có thể có hàng trăm lớp với hàng trăm công ty trải rộng ở các quốc gia khác nhau, như một mạng lưới lớn. mỗi lớp chồng thêm một sự nặc danh.
Pierwszy dzień to największa warstwa.
Chính vì thế, ngày đầu tiên rất quan trọng.
Odsącza się go i przechowuje w zbiornikach pokrytych wewnątrz warstwą ceramiczną, w których przez kilka miesięcy dojrzewa”.
Tại đây, dầu nổi lên trên mặt nước, được tách ra rồi để vào trong bình gốm có bọc lớp thép, và được ủ vài tháng”.
I w obrębie tej struktury widzicie dwie różowawe warstwy, którymi są mięśnie.
Trong cấu trúc này, bạn sẽ thấy 2 lớp ngả màu hồng, và chúng chính là cơ ruột.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warstwa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.