wąsy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wąsy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wąsy trong Tiếng Ba Lan.
Từ wąsy trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là râu mép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wąsy
râu mépnoun Ciągle mam w głowie pieprzoną piosenkę o wąsach. Tôi không tài nào quên nổi bài hát râu mép trời đánh đó. |
Xem thêm ví dụ
Rozpoczynamy miesiąc gładko ogoleni, zapuszczamy wąsy - nie brodę czy kozią bródkę - wąsy, przez 30 dni listopada. Uzgodniliśmy, że pod koniec miesiąca spotykamy się, na tematycznej wąs- imprezie i przyznajemy nagrodę za najlepsze, i oczywiście najgorsze, wąsy. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
/ Wystarczy podkręcić wąs! ♪ Giờ chúng ta cùng nói: " Râu mép " nào ♪ |
(Śmiech) Naszymi ambasadorami są wąs-bracia i wąs-siostry, i myślę, że to podstawa naszego sukcesu. (Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi. |
Każda jedna osoba, wąs-brat czy wąs-siostra, która uczestniczy w "Wąsopadzie" to gwiazdorski ambasador. To podstawa naszego sukcesu. Và như thể là, mỗi một người, mỗi anh Mo , chị Mo tham gia Movember đều là Đại sứ nổi tiếng của chúng tôi, và điều đó là rất, rất quan trọng và là điều cơ bản để tạo nên thành công của chúng tôi. |
Nasze wąsy. Một bộ ria mép, một bộ ria mép |
Jestem pewny, że nie możesz jeszcze zapuścić wąsów." Và rồi tôi nhìn anh ta, và như thể, "Tôi khá chắc là bạn không thể nuôi nổi một bộ ria mép." |
Zdjęcie daje możliwość przyjrzenia się wąsom lwa bez obawy, że odgryzie ci głowę. Bởi vì qua một bức ảnh bạn có thể ngắm nhìn râu cọp mà không sợ bị nó tấn công. |
Wystarczy, że masz wąsy Một bộ ria mép Nếu cậu có một bộ ria mép |
" Yes, sir ". I dał mi wąsy kręcić. Tôi cho ria mép xoay chu đáo. |
Wystarczy, że masz wąsy Nếu cậu có một bộ ria mép |
Funkcja kocich wąsów Chức năng của ria mèo |
(Śmiech) "Ale pojechałem do domu na Święto Dziękczynienia i bardzo szybko rozmowy przy stole zeszły na temat wąsów." (Tiếng cười) "Nhưng khi tôi về nhà cho bữa ăn tối vào dịp Lễ Tạ ơn, khá nhanh chóng cuộc trò chuyện bên bàn ăn chuyển sang Cái quái gì đã xảy ra thế này." |
Jego usta są otwarte; wygląda na to, że ma wąsy. Anh ta có ria thì phải, và đang há miệng rất to. |
/ Teraz obaj śpiewamy " wąs " ♪ Hãy nói đi, từ " râu mép " ♪ |
Wciąż mi łazi po głowie ten numer o wąsach. Đầu tôi cứ vang mãi cái bài ria mép. |
Wąsy Mobiusa. Một bộ ria mép Möbius. |
Automatyczna reakcja w postaci drapania usuwa ze skóry każdy potencjalnie niebezpieczny element, jak groźne żądło, kąsający owad czy wąsy trującej rośliny. Khi ta gãi, chúng ta sẽ tống khứ những gì gây hại có thể đang lẩn trốn trên da, như một côn trùng nào đó đang cố chích bạn, hay gai nhọn của một cây leo có độc. |
Nie mieliśmy takiego zamiaru, nie podkręcaliśmy machiawellicznego wąsa, ale jednak. Chúng ta không dự định làm thế chúng ta không định hành động nham hiểm nhưng chúng ta đã gây chiến. |
Ty nie masz wąsów. Nhưng anh đâu có râu. |
Każdego dnia... Dzisiaj rano, wstaję, wychodzę, a moje życie to wąsy. Mỗi ngày -- buổi sáng nay, tôi thức dậy và ra khỏi nhà, cuộc sống của tôi là về ria mép. |
I mam nadzieję, że jego wąsy albo jego medale uczynią cię bardzo, bardzo szczęśliwą. Và ta hy vọng rằng bộ ria của người đó, và cả huy chương cậu ta cũng sẽ làm cậu rất rất hạnh phúc. |
I jakież to wąsy chciałbyś mieć? Vậy anh đang định để kiểu ria nào? |
Kim jest zapaśnik z wąsami? Người đấu sĩ có ria mép này là ai? |
(Śmiech) Stałem się hodowcą wąsów. (Tiếng cười) Thực chất, tôi là một gã trồng ria mép. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wąsy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.