water lily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ water lily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ water lily trong Tiếng Anh.

Từ water lily trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa súng, súng, cây súng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ water lily

hoa súng

noun (Any members of Nymphaeaceae)

Right now, your testimony is growing, like the stalk of the water lily.
Ngay bây giờ, chứng ngôn của các em cũng đang tăng trưởng, giống như thân của hoa súng.

súng

noun (Any members of Nymphaeaceae)

Right now, your testimony is growing, like the stalk of the water lily.
Ngay bây giờ, chứng ngôn của các em cũng đang tăng trưởng, giống như thân của hoa súng.

cây súng

noun

Xem thêm ví dụ

Water lilies were among the first.
Bông súng nước là một trong những loài đầu tiên.
This, in fact, is a Victoria water lily leaf that floats on the top of a pond.
Đây là 1 chiếc lá hoa lily nước Victoria nổi trên mặt hồ.
To disguise the lanolin's pungent odour, Rubinstein experimented with lavender, pine bark and water lilies.
Để át đi mùi hôi của lanolin, Rubinstein thử nghiệm với hoa oải hương, vỏ cây thông và hoa huệ nước.
After his operations he even repainted some of these paintings, with bluer water lilies than before.
Sau khi phẫu thuật, ông thậm chí còn sơn lại một số bức tranh, với bông hoa súng "xanh" hơn trước.
Other series include Poplars, Mornings on the Seine, and the Water Lilies that were painted on his property at Giverny.
Những bộ trang khác bao gồm Cây dương "Poplars", Buổi sáng trên sông Seine "Mornings on the Seine", và Hoa súng nước "Water Lilies" được vẽ tại nhà của ông ở Giverny.
So for instance, you could develop super- efficient roof structures based on giant Amazon water lilies, whole buildings inspired by abalone shells, super- lightweight bridges inspired by plant cells.
Ví dụ, bạn có thể phát triển kết cấu mái nhà siêu hiệu quả dựa trên hoa loa kèn nước khổng lồ ở Amazon, toàn bộ tòa nhà lấy cảm hứng từ vỏ bào ngư, những cái cầu siêu nhẹ lấy cảm hứng từ tế bào thực vật.
Before her marriage she published an album of 12 fairy tales (Los doce cuentos maravillosos), one of which ("The Indian Water Lilies") would get its own pavilion in the Efteling theme park in 1966.
Trước khi kết hôn, bà đã từng phát hành album Los doce cuentos maravillosos bao gồm 12 câu chuyện cổ tích, trong đó, câu chuyện "Cây bông súng Ấn Độ" đã được trang trí thành một lều riêng biệt trong công viên giải trí Efteling ở Hà Lan năm 1966.
In 1899, he began painting the water lilies, first in vertical views with a Japanese bridge as a central feature and later in the series of large-scale paintings that was to occupy him continuously for the next 20 years of his life.
Vào năm 1899, ông bắt đầu vẽ những cây hoa súng nước, đầu tiên là nhìn trực diện với một cây cầu Nhật Bản như là một điểm chính trung tâm, và sau đó là hàng loạt các bức tranh quy mô lớn ròng rã, liên tục trong 20 năm tiếp theo.
"Through the Arbor" – 3:45 "Sundial Dreams" – 4:46 "The Enchanted Garden" – 6:54 "Butterfly" – 2:52 "Straw Hats" – 4:14 "Another Realm" – 5:02 "Water Lilies" – 4:17 "Fairy Wings" – 4:30 "Paper Clouds" – 3:07 "After the Rain" – 4:10 Graceful, articulate piano songs suffused with heart and rendered with an ultrarefined touch.
"Through the Arbor" – 3:45 "Sundial Dreams" – 4:46 "The Enchanted Garden" – 6:54 "Butterfly" – 2:52 "Straw Hats" – 4:14 "Another Realm" – 5:02 "Water Lilies" – 4:17 "Fairy Wings" – 4:30 "Paper Clouds" – 3:07 "After the Rain" – 4:10 Những bản piano tao nhã, rõ ràng tràn ngập tình cảm và được trình diễn với một cảm giác đầy tinh tế.
Just a few weeks later, Le bassin aux nymphéas (from the water lilies series) sold at Christie's 24 June 2008 auction in London, lot 19, for £36,500,000 ($71,892,376.34) (hammer price) or £40,921,250 ($80,451,178) with fees, nearly doubling the record for the artist and representing one of the top 20 highest prices paid for a painting at the time.
Chỉ vài tuần sau đó, Le bassin aux nymphéas (từ bộ tranh Hoa súng nước) được bán tại cuộc đấu giá Christie vào ngày 24 tháng 6 năm 2008 tại London, lô 19, với giá 36.500.000 bảng ($ 71.892.376,34) (giá chốt hạ) hoặc £ 40,921,250 ($ 80,451,178) với các phí phụ, nâng gấp đôi giá kỷ lục của họa sĩ và ghi tên vào một trong 20 cái giá cao nhất được trả cho một bức tranh ở thời điểm đó.
Lily Tomlin: Hand me one of those waters, I'm extremely dry.
Lily Tomlin: Cho tôi một cốc nước. Tôi khát khô cả họng.
Right now, your testimony is growing, like the stalk of the water lily.
Ngay bây giờ, chứng ngôn của các em cũng đang tăng trưởng, giống như thân của hoa súng.
When I lived in Asia, I saw many ponds covered with beautiful flowering water lilies.
Khi sống ở Châu Á, tôi đã nhìn thấy nhiều cái ao mọc đầy hoa súng trổ bông xinh đẹp.
Reminds me of Monet's water lilies.
Nó làm tôi nhớ lại cây hoa súng của Monet.
Unlike other water lilies, the pollen grains of Euryale have three nuclei.
Không giống như các loài khác trong họ Súng, các hạt phấn hoa của Euryale có ba nhân.
The village name was Kaci-Badon, after the water lily plant Kaci and badon which was the native name for island.
Tên làng đã làc Kaci-Badon, theo loài cây huệ nước Kaci và badon là tên bản địa cho các đảo.
The leaves of the water lily floated on the water’s surface, and a long, firm stalk anchored its position in the pond.
Những chiếc lá của hoa súng nổi trên mặt nước và một thân cây dài, vững chắc giữ chặt lấy vị trí của nó trong ao.
In the garden inside the park, you can find a large-scale habitat for prickly water lilies, which are part of the Endangered Species Level II classification.
Trong khu vườn bên trong công viên, có thể tìm thấy một môi trường sống quy mô lớn cho hoa loa kèn nước gai, là một phần của phân loại loài nguy cấp cấp II.
So for instance, you could develop super-efficient roof structures based on giant Amazon water lilies, whole buildings inspired by abalone shells, super-lightweight bridges inspired by plant cells.
Ví dụ, bạn có thể phát triển kết cấu mái nhà siêu hiệu quả dựa trên hoa loa kèn nước khổng lồ ở Amazon, toàn bộ tòa nhà lấy cảm hứng từ vỏ bào ngư, những cái cầu siêu nhẹ lấy cảm hứng từ tế bào thực vật.
Nefertem represented both the first sunlight and the delightful smell of the Egyptian blue lotus flower, having arisen from the primal waters within an Egyptian blue water-lily, Nymphaea caerulea.
Nefertem đại diện cho những tia sáng đầu tiên của mặt trời và mùi hương thơm ngát của loài súng xanh Ai Cập (loài Nymphaea caerulea).
Recent studies have shown that the blue water-lily of the Nile, Nymphaea caerulea, also known as the blue lotus (already known under this name to the Greeks), is another candidate.
Một số nghiên cứu gần đây chỉ ra rằng loài súng lam sông Nin (Nymphaea caerulea), hay còn gọi là súng lam (đã được biết đến dưới tên gọi này đối với người Hy Lạp), là một ứng viên có thể khác nữa.
White water lilies local to France were planted along with imported cultivars from South America and Egypt, resulting in a range of colours including yellow, blue and white lilies that turned pink with age.
Các hoa súng trắng của Pháp được trồng cùng với các giống nhập từ Nam Mỹ và Ai Cập, tạo ra một dải màu sắc bao gồm vàng, xanh dương và màu hồng của bông súng trắng già.
While Sisley most closely adhered to the original principals of the Impressionist perception of the landscape, Monet sought challenges in increasingly chromatic and changeable conditions, culminating in his series of monumental works of Water Lilies painted in Giverny.
Trong khi Sisley tuyệt đối tuân thủ các quy luật của trường phái Trừu tượng trong tranh phong cảnh, Monet lại thách thức với sự gia tăng các màu sắc và điều kiện biến động, mà đỉnh cao là loạt tác phẩm các công trình hoành tráng của Hoa súng nước ở Giverny.
The study of the effects of atmosphere was to evolve into a number of series of paintings in which Monet repeatedly painted the same subject (such as his water lilies series) in different lights, at different hours of the day, and through the changes of weather and season.
Tìm hiểu ảnh hưởng của không gian khiến ông đã vẽ một loạt các bức tranh, trong đó Monet đã vẽ lại cùng một đối tượng trong các ánh sáng khác nhau vào những giờ khác nhau trong ngày, và thông qua sự thay đổi của thời tiết và mùa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ water lily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.