lotus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lotus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lotus trong Tiếng Anh.

Từ lotus trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa sen, sen, liên, Họ Sen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lotus

hoa sen

noun (plant of the genus Nelumbo)

Why would a lotus flower hide in the forest?
Tại sao hoa Sen lại dấu trong rừng?

sen

noun

Go, bring some pork steamed in lotus leaves.
Quản gia, đem thịt heo hầm sen lên đây.

liên

noun (plant of the genus Nelumbo)

Most people think the lotus tile insignificant... but it is essential for the unusual strategy that I employ.
Nhiều người nghĩ quân Bạch liên không quan trọng nhưng nó là yếu tố tất yếu cho chiến thuật chơi của bác.

Họ Sen

noun

Xem thêm ví dụ

Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines".
Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh".
The new computers empowered their users with spreadsheets like Lotus 1-2-3 and database software like dBASE.
Các máy tính mới trao quyền cho người dùng của họ với các bảng tính như Lotus 1-2-3 và phần mềm cơ sở dữ liệu như dBASE.
Killed Red Lotus and caged the boy.
Giết Hồng Liên Giaos và giam giữ thằng bé Hoàng Đế.
Lotus also recalled some Elise and Exige vehicles for the same reason.
Lotus cũng thu hồi một số xe Elise và Exige vì lý do tương tự.
To afford her college tuition, Cardoso worked as a hostess in a restaurant in SoHo, eventually becoming a cocktail waitress at Lotus, a nightclub in the meatpacking district.
Để kiếm tiền học đại học của mình, Cardoso đã làm việc như một nữ tiếp viên trong một nhà hàng ở SoHo, cuối cùng trở thành một nhân viên phục vụ cocktail tại Lotus, một câu lạc bộ đêm trong khu vực đèn đỏ.
The larvae feed on the roots of Lotus species and Anthyllis vulneraria.
Ấu trùng ăn rễ của các loài Lotus và Anthyllis vulneraria.
Tesla sold the Roadster until early 2012, when its supply of Lotus Elise gliders ran out, as its contract with Lotus Cars for 2,500 gliders expired at the end of 2011.
Tesla sản xuất mẫu Roadster cho đến đầu năm 2012, khi nguồn cung bộ truyền động của hãng Lotus Elise đã ngừng, khi hợp đồng của họ với hãng Lotus Cars cung cấp 2,500 bộ truyền động đã kết thúc cuối năm 2011.
Yang the Healer says to do it like this, in the Golden Lotus, and I shall finally bear you an heir.
Dương lang trung nói dùng tư thế hoa sen như thế này thì thiếp có thể mang thai rồng cho chàng.
A ZDNet article noted that Google Apps now offered a tool for switching from the popular Exchange Server and Lotus Notes, positioning Google as an alternative to Microsoft and IBM.
Một bài báo trên ZDNet đã lưu ý rằng Google Apps hiện cung cấp một công cụ cho phép chuyển đổi từ các dịch vụ phổ biến Exchange Server và Lotus Notes, định vị Google như một giải pháp thay thế cho Microsoft và IBM.
Mayor Bradley is meeting with the diplomats at lotus leaf this very moment.
Ngay lúc này, Ngài sẽ có cuộc gặp gỡ với các nhà ngoại giao tại khách sạnSen.
Nichiren Buddhism focuses on the Lotus Sutra doctrine that all people have an innate Buddha-nature and are therefore inherently capable of attaining enlightenment in their current form and present lifetime.
Phật giáo Nichiren tập trung vào giáo lý Kinh Hoa Sen rằng tất cả mọi người đều có Phật tánh bẩm sinh và do đó vốn có khả năng đạt được giác ngộ trong hình thức hiện tại và đời hiện tại của họ.
In 1988, due to the relationship he had built up with Honda throughout the 1987 season with Lotus, and with the approval of McLaren's number-one driver and then-double world champion, Alain Prost, Senna joined the McLaren team.
Năm 1988, nhờ có mối quan hệ khá tốt đẹp với Honda suốt mùa 1987 cộng với sự ủng hộ của nhà vô địch lúc bấy giờ là Alain Prost, Senna ký hợp đồng với McLaren và trở thành đồng đội của Prost.
To create "Lotus," we carved over 6,000 figures.
Để làm ra "Lotus," chúng tôi tạo hình hơn 6000 họa tiết nhỏ.
A second contributor to ODF development, IBM – which, for instance, has contributed Lotus spreadsheet documentation – has made their patent rights available through their Interoperability Specifications Pledge in which "IBM irrevocably covenants to you that it will not assert any Necessary Claims against you for your making, using, importing, selling, or offering for sale Covered Implementations."
Người đóng góp thứ hai cho sự phát triển ODF, IBM, đã đóng góp tài liệu bảng tính Lotus – đã cung cấp các quyền bằng sáng chế của họ thông qua Interoperability Specifications Pledge của họ, trong đó "Các giao ước không thể hủy bỏ của IBM với bạn rằng nó sẽ không khẳng định bất kỳ Khiếu nại cần thiết nào chống lại bạn việc bạn thực hiện, sử dụng, nhập khẩu, bán hoặc cung cấp để bán Triển khai được bảo phủ."
JOSEPH breathed in the thick, warm air, noticing the scent of lotus blossoms and other water plants.
Giô-sép hít thở không khí ngột ngạt và oi bức, cảm nhận được hương thơm của những bông hoa sen và các cây khác sống trong nước.
So, Lotus could not rationally "own" the way its program behaved.
Vì vậy, Lotus không thể "sở hữu" một cách hợp lý cách thức hoạt động của một chương trình.
I would like mushrooms and lotus leaves over rice, cabbage salad, and omija tea.
Tôi muốn gọi cơm rang nấm và ngó sen, sa lát bắp cải và trà Omija...
Upon the release of Lotus, "Army of Me" debuted on the South Korean singles chart at number 103 during the week of November 11 to 17, 2012, due to digital download sales of 2,689.
Sau khi Lotus được phát hành, "Army of Me" ra mắt ở vị trí thứ 103 trên bảng xếp hạng đĩa đơn Nam Hàn Quốc trong tuần từ ngày 11 đến 17 tháng 11 năm 2012, nhờ lượng tải kỹ thuật số đạt 2.689 bản.
One stone was accidentally dropped to the ground where is splashed, throwing the earth into thousands of peaks in the shape of a lotus blossom.
Tuy nhiên, một viên đá vô tình rơi xuống mặt đất, nơi rơi xuống đất bắn ra xung quanh tạo ra hàng ngàn đỉnh núi có hình dạng như đóa hoa sen.
It is one of the successor projects of OpenOffice.org and the designated successor of IBM Lotus Symphony.
Nó là một trong những dự án kế thừa của OpenOffice.org và tích hợp các tính năng và cải tiến từ IBM Lotus Symphony.
By 1995, Excel was the market leader, edging out Lotus 1-2-3, and in 2013, IBM discontinued Lotus 1-2-3 altogether.
Đến năm 1995, Excel đã dẫn đầu thị trường, vượt qua Lotus 1-2-3, và vào năm 2013, IBM Lotus 1-2-3 ngừng hoàn toàn.
Speaking about her new material during an interview on The Tonight Show with Jay Leno in 2012, Aguilera said that the recording process for Lotus was taking a while because "I don't like to just get songs from producers.
Nói về chất liệu mới của mình trong bài phỏng vấn trong chương trình The Tonight Show with Jay Leno vào năm 2012, Aguilera cho biết quá trình thu âm cho Lotus mất một khoảng thời gian vì "Tôi không thích việc chỉ nhận bài hát từ các nhà sản xuất.
No, that also means the lotus flower.
Không, nó có nghĩa là " Bông hoa Sen ".
The larvae feed on Lotus corniculatus and possibly other Lotus species.
Ấu trùng ăn Lotus corniculatus và possibly other Lotus species.
Nichiren was highly controversial in his day and was known for preaching that the Lotus Sutra alone contains the highest truth of Buddhist teachings and represents the effective teaching for the Third Age of Buddhism.
Nichiren đã gây tranh cãi rất nhiều vào thời của ông và được biết đến khi rao giảng rằng một mình Kinh Pháp Hoa chứa đựng chân lý cao nhất của giáo lý Phật giáo và đại diện cho giáo lý hiệu quả cho Thời đại Phật giáo thứ ba.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lotus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.